Characters remaining: 500/500
Translation

éluder

Academic
Friendly

Từ "éluder" trong tiếng Phápmột động từ có nghĩa là "tránh khéo" hoặc "lẩn tránh". thường được sử dụng khi ai đó cố gắng né tránh một vấn đề, câu hỏi hoặc tình huống nào đó không muốn đối mặt trực tiếp.

Các nghĩa của từ "éluder":
  1. Tránh khéo: Khi bạn không muốn trả lời một câu hỏi hoặc không muốn thảo luận về một vấn đề nào đó.

    • Ví dụ:
  2. Đánh lừa: Trong một số ngữ cảnh, "éluder" cũng có thể mang nghĩađánh lừa hoặc làm cho người khác hiểu sai.

    • Ví dụ:
Các biến thể của từ:
  • Éludable: Tính từ, có thể tránh được.
  • Élusion: Danh từ, hành động tránhhoặc sự lẩn tránh.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Échapper: Cũng có nghĩa là "tránh" hoặc "thoát khỏi", nhưng thường được sử dụng trong trường hợp thoát khỏi một tình huống cụ thể.
  • Fuir: Nghĩa là "chạy trốn", có thể mạnh hơn so với "éluder".
  • Esquiver: Nghĩa là "né tránh", thường được sử dụng trong ngữ cảnh thể chất hoặc trong các tình huống cụ thể.
Cách sử dụng nâng cao idioms:
  • Éluder une responsabilité: Tránhtrách nhiệm.

    • Exemple: Il a éludé sa part de responsabilité dans le projet. (Anh ấy đã tránhphần trách nhiệm của mình trong dự án.)
  • Éluder une critique: Tránhmột lời chỉ trích.

    • Exemple: Elle a éludé la critique en changeant de sujet. ( ấy đã tránhlời chỉ trích bằng cách chuyển sang chủ đề khác.)
Phrasal verbs:

Mặc dù "éluder" không nhiều phrasal verbs tương tự như trong tiếng Anh, nhưng bạnthể kết hợp với các giới từ để làm nghĩa: - Éluder à un sujet: Tránhmột chủ đề. - Éluder de manière subtile: Tránh khéo léo.

Chú ý:

Khi sử dụng "éluder", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để không gây hiểu lầm. Từ này thường mang sắc thái tiêu cực khi chỉ trích hành động của ai đó trong việc không đối mặt với sự thật hoặc trách nhiệm.

ngoại động từ
  1. tránh khéo, lẩn khéo
    • éluder une question
      tránh khéo một vấn đề
  2. (từ , nghĩa ) đánh lừa
    • éluder les gens
      đánh lừa người

Antonyms

Words Containing "éluder"

Comments and discussion on the word "éluder"