Characters remaining: 500/500
Translation

éraillé

Academic
Friendly

Từ "éraillé" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là "khàn" hoặc "rã rời", thường được sử dụng để miêu tả âm thanh hoặc trạng thái của một cái gì đó bị tổn thương, không còn rõ ràng, mượt mà. Từ này có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, dưới đâymột số cách hiểu ví dụ cụ thể:

Định nghĩa:
  1. Khàn tiếng: Khi nói về giọng nói, "éraillé" thường chỉ một giọng nói khàn, không rõ ràng, có thể do ốm hoặc nói nhiều.
  2. Mắt tia máu: Khi miêu tả mắt, "avoir l'œil éraillé" có nghĩamắt có vẻ mệt mỏi, có thể dấu hiệu đỏ hoặc bị kích thích.
Ví dụ sử dụng:
  1. Về giọng nói:

    • Phrase: "Après avoir crié toute la journée, sa voix était éraillée."
    • Dịch: "Sau khi hét cả ngày, giọng của ấy đã khàn đi."
  2. Về mắt:

    • Phrase: "Il avait l'œil éraillé après une nuit blanche."
    • Dịch: "Anh ấy đôi mắt tia máu sau một đêm mất ngủ."
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Érailler (động từ): Đâyđộng từ tương ứng, có nghĩalàm cho cái gì đó trở nên khàn hoặc rã rời. Ví dụ: "Il a éraillé sa voix en chantant trop fort."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Khàn (voix rau, voix cassée): Những từ này cũng có thể được dùng để chỉ giọng nói không rõ ràng hoặc bị tổn thương.
  • Délabré: Một từ đồng nghĩa khác có nghĩa là "hư hỏng" hoặc "xuống cấp", nhưng thường không dùng để chỉ giọng nói.
Idioms cụm động từ:
  • Avoir la voix éraillée: Cụm này có nghĩa là " giọng khàn", thường dùng để chỉ việc nói khàn hay không rõ ràng.
  • Être sur les rotules: Một idiom khác có nghĩa là "rất mệt", có thể liên quan đến việc giọng nói trở nên khàn do mệt mỏi.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "éraillé", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh. Từ này không chỉ đơn thuầnnói về âm thanh mà còn có thể miêu tả trạng thái của người hoặc vật nào đó.

tính từ
  1. giạt sợi
    • Fichu éraillé
      khăn choàng giạt sợi
  2. khàn, khản
    • Voix éraillée
      giọng khàn
    • avoir l'oeil éraillé
      mắt tia máu

Comments and discussion on the word "éraillé"