Characters remaining: 500/500
Translation

đọc

Academic
Friendly

Từ "đọc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Đọc (phát ra thành tiếng, thành lời theo bản viết sẵn):

    • Nghĩa: Khi bạn đọc, bạn phát âm các từ trong văn bản theo đúng thứ tự cách viết.
    • dụ:
  2. Đọc (nhìn vào bản viết, bản vẽ để tiếp thu nội dung):

    • Nghĩa: Khi bạn nhìn vào một tài liệu, sách báo hay bản vẽ để hiểu nội dung.
    • dụ:
  3. Đọc (bóng thấu hiểu điều không lộ ra bằng mắt nhìn, quan sát):

    • Nghĩa: Khi bạn hiểu được ý nghĩa hoặc cảm xúc của người khác không cần họ phải nói ra.
    • dụ:
Biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể: Từ "đọc" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "đọc sách", "đọc hiểu", "đọc truyện", "đọc thầm", "đọc nhanh",...
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Đọc" có thể được thay thế bởi các từ như "đọc thuộc lòng" (khi bạn nhớ phát âm không cần nhìn vào văn bản).
    • Trong một số ngữ cảnh, từ "tiếp thu" cũng có thể được coi đồng nghĩa với "đọc" khi nói về việc hiểu nội dung.
Các từ gần giống liên quan
  • Xem: "Xem" thường được sử dụng cho các hoạt động liên quan đến hình ảnh, video hoặc các hình thức giải trí khác.

    • dụ: "Tôi thích xem phim vào cuối tuần."
  • Nghe: "Nghe" được dùng khi bạn tiếp nhận thông tin qua âm thanh.

    • dụ: "Tôi thích nghe nhạc khi làm việc."
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh học tập, bạn có thể sử dụng "đọc" để chỉ việc học hỏi hiểu biết.

    • dụ: "Tôi cần đọc thêm tài liệu để làm vấn đề này."
  • Trong giao tiếp, "đọc" cũng có thể được dùng để nói về việc hiểu được cảm xúc của người khác.

  1. đgt. 1. Phát ra thành tiếng, thành lời theo bản viết sẵn: đọc to lên đọc lời thề danh dự. 2. Nhìn vào bản viết, bản vẽ để tiếp thu nội dung: đọc báo đọc bản vẽ. 3. bóng Thấu hiểu điều không lộ ra bằng mắt nhìn, quan sát: đọc được ý nghĩ của bạn.

Comments and discussion on the word "đọc"