Characters remaining: 500/500
Translation

đỉnh

Academic
Friendly

Từ "đỉnh" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cơ bản

"Đỉnh" có thể hiểu phần cao nhất, điểm cao nhất của một vật thể nào đó. dụ, bạn có thể nghĩ đến đỉnh của một ngọn núi, hoặc đỉnh của một cái cây.

2. dụ sử dụng
  • Đỉnh núi: "Chúng ta sẽ leo lên đỉnh núi vào cuối tuần này."
  • Đỉnh cây: "Con chim đang đậuđỉnh cây."
3. Các nghĩa khác
  • Đỉnh cũng có thể chỉ một điểm trong không gian hoặc một vị trí cao nhất trong một lĩnh vực nào đó. dụ, trong thể thao, bạn có thể nói về "đỉnh cao của sự nghiệp".
  • Đỉnh còn được sử dụng trong một số ngữ cảnh khác như "đỉnh của đỉnh", tức là cái đó rất cao, rất tốt.
4. Cách sử dụng nâng cao

Trong ngữ cảnh ngữ nghĩa ẩn dụ, "đỉnh" có thể được dùng để chỉ sự xuất sắc trong một lĩnh vực: - "Anh ấy đỉnh trong lĩnh vực công nghệ thông tin." (tức là rất giỏi)

5. Biến thể từ liên quan
  • Đỉnh điểm: chỉ thời điểm cao nhất, mạnh nhất của một sự việc. dụ: "Đỉnh điểm của cơn bão đã qua."
  • Đỉnh cao: chỉ một mức độ tối đa trong một lĩnh vực. dụ: "Đỉnh cao của nghệ thuật."
6. Từ đồng nghĩa
  • "Cao" có thể coi từ đồng nghĩa với "đỉnh" khi chỉ về vị trí, nhưng không hoàn toàn giống nhau trong nghĩa.
  • "Tột đỉnh" cũng có thể dùng để chỉ mức độ cao nhất, tương tự "đỉnh cao".
7. Từ gần giống
  • Ngọn: thường dùng để chỉ phần trên cùng của một vật, dụ "ngọn cây".
  • Chóp: cũng chỉ phần cao nhất nhưng thường dùng trong ngữ cảnh cụ thể hơn, dụ "chóp nhọn".
8. Lưu ý

Khi sử dụng từ "đỉnh", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Trong tiếng Việt, từ này có thể mang sắc thái tích cực hoặc tiêu cực tùy thuộc vào cách diễn đạt.

  1. 1 d. 1 Phần tận cùng trên cao của một vật đứng thẳng. Đỉnh núi. Lên đến đỉnh dốc. Mặt trời đã đứng giữa đỉnh đầu. Đỉnh cao của nghệ thuật (b.). 2 (chm.). Điểm chung của hai hay nhiều cạnh trong một hình. Đỉnh của một góc. Đỉnh của một đa diện. 3 (chm.). Điểm chung của các đường sinh trong hình nón. 4 (chm.). Điểm chung của một đường parabol (hoặc hyperbol, ellips) đối với một trục đối xứng của . Đỉnh của parabol.
  2. 2 d. Đồ bằng đồng, thành hơi phình, miệng rộng, ba chân, dùng để đốt hương trầm.

Comments and discussion on the word "đỉnh"