Characters remaining: 500/500
Translation

tỉnh

Academic
Friendly

Từ "tỉnh" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Nghĩa 1: Đơn vị hành chính
  • Giải thích: "Tỉnh" một đơn vị hành chính lớn trong một quốc gia, thường bao gồm nhiều huyện. Mỗi tỉnh chính quyền cơ quan quản lý riêng.
  • dụ:
    • "Tỉnh Vĩnh Phú" một tỉnh nằmmiền Bắc Việt Nam.
    • "Tỉnh Bình Dương" nổi tiếng với các khu công nghiệp phát triển.
Nghĩa 2: Tỉnh lỵ
  • Giải thích: "Tỉnh lỵ" trung tâm hành chính của một tỉnh. Tỉnh lỵ thường thành phố lớn nhất trong tỉnh.
  • dụ:
    • "Tôi lên tỉnh mua hàng" có nghĩatôi đi đến tỉnh lỵ để mua sắm.
Nghĩa 3: Cơ quan hành chính
  • Giải thích: "Tỉnh" còn có thể chỉ về cơ quan hành chính của tỉnh.
  • dụ:
    • "Lệnh của tỉnh đưa về " có nghĩaquyết định từ cơ quan tỉnh được gửi xuống cấp .
Nghĩa 4: Tỉnh táo
  • Giải thích: "Tỉnh" có nghĩasáng suốt, không bị mê muội hay say xỉn.
  • dụ:
    • "Sốt nhiều nhưng vẫn tỉnh" có nghĩangười bệnh dấu hiệu sốt nhưng vẫn tỉnh táo, không mê man.
Nghĩa 5: Tỉnh dậy
  • Giải thích: "Tỉnh" cũng có nghĩathức dậy sau khi ngủ.
  • dụ:
    • "Tỉnh ra mới biết mình chiêm bao" có nghĩakhi thức dậy, tôi mới nhận ra đó chỉ một giấc mơ.
Nghĩa 6: Hết say
  • Giải thích: "Tỉnh" còn có thể dùng để chỉ trạng thái không còn say rượu.
  • dụ:
    • "Tỉnh rượu" có nghĩangười đó đã không còn say trở lại trạng thái bình thường.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Gần giống: Từ "thành phố" (cũng một đơn vị hành chính, nhưng nhỏ hơn tỉnh).
  • Đồng nghĩa: "Tỉnh" trong nghĩa chỉ tỉnh lỵ có thể được thay thế bằng từ "thành phố tỉnh".
Chú ý
  • Trong văn nói, khi sử dụng từ "tỉnh" để chỉ trạng thái tỉnh táo hay tỉnh dậy, chúng ta thường ghép với các từ khác như "tỉnh táo", "tỉnh dậy".
  • "Tỉnh" còn có thể đi kèm với các từ khác để tạo thành cụm từ như "tỉnh lỵ", "tỉnh táo", "tỉnh dậy".
  1. d. 1. Đơn vị hành chính của một nước, gồm nhiều huyện : Tỉnh Vĩnh Phú ; Tỉnh Sông . 2. "Tỉnh lỵ" nói tắt : Lên tỉnh mua hàng. 3. Cơ quan hành chính của tỉnh : Lệnh của tỉnh đưa về .
  2. t. 1. Sáng suốt, không : Sốt nhiều nhưng vẫn tỉnh. 2. Thức dậy : Tỉnh ra mới biết mình chiêm bao (K). 3. Hết say : Tỉnh rượu.

Comments and discussion on the word "tỉnh"