Characters remaining: 500/500
Translation

tính

Academic
Friendly

Từ "tính" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "tính" cùng với dụ minh họa.

1. Đặc trưng tâm lý
  • Nghĩa: Tính cách, đặc điểm tâm lý của một người trong việc đối xử với người khác với sự vật xung quanh.
  • dụ:
    • " ấy tính nóng, dễ nổi cáu khi bị phê bình."
    • "Anh ta rất hiền lành, không tính ganh ghét."
2. Thói quen
  • Nghĩa: Những thói quen một người được do tập nhiễm lâu ngày.
  • dụ:
    • " ấy tính hay ăn vặt, luôn mang theo đồ ăn nhẹ."
    • "Tính cẩu thả của anh ấy khiến công việc chậm tiến độ."
3. Tính chất
  • Nghĩa: Một thuộc tính, đặc điểm của sự vật, hiện tượng.
  • dụ:
    • "Tính bay hơi của rượu rất cao, nên dễ dàng bốc hơinhiệt độ thường."
    • "Tính dẫn điện của kim loại một trong những đặc tính quan trọng trong vật ."
4. Phẩm chất riêng
  • Nghĩa: Những phẩm chất đặc trưng của một lĩnh vực nào đó.
  • dụ:
    • "Tính nghệ thuật trong bức tranh này thật sự ấn tượng."
    • "Đảng phải giữ vững tính tư tưởng mục tiêu của mình."
5. Giới tính
  • Nghĩa: Thể hiện giới tính của một người.
  • dụ:
    • "Tính nữ thường được xem dịu dàng chăm sóc gia đình."
6. Hành động tính toán
  • Nghĩa: Tìm một số, một kết quả bằng các phép toán.
  • dụ:
    • "Chúng ta cần phải học tính để làm bài tập toán."
    • " ấy rất giỏi tính nhẩm, có thể tính nhanh trong đầu."
7. Kiểm tra lại
  • Nghĩa: Kiểm tra lại số tiền hay một kết quả nào đó.
  • dụ:
    • "Hãy thử tính xem mua hết bao nhiêu tiền."
    • "Trước khi thanh toán, tôi thường kiểm tra tính lại hóa đơn."
8. Nghĩ tới, lo liệu
  • Nghĩa: Dự tính, suy nghĩ về điều đó.
  • dụ:
    • "Việc khó đấy, phải tính cho kỹ trước khi quyết định."
    • "Tôi đã tính tới việc sẽ đi du lịch vào mùa ."
9. ý định
  • Nghĩa: kế hoạch hay dự định làm đó.
  • dụ:
    • "Tôi đã tính không chơi với hắn nữa anh ta không trung thực."
    • " ấy tính sẽ học thêm tiếng Anh để nâng cao khả năng giao tiếp."
Từ đồng nghĩa từ gần giống
  • Từ đồng nghĩa: "tính cách," "tính chất," "thói quen."
  • Từ gần giống: "tính toán," "tính toán," "tính toán."
Kết luận

Từ "tính" một từ nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Việt. Tùy theo ngữ cảnh bạn có thể hiểu sử dụng từ này một cách phù hợp.

  1. d. 1. Đặc trưng tâm lý của từng người trong việc đối xử với xã hội sự vật bên ngoài : Tính nóng. 2. Thói quen do tập nhiễm lâu ngày : Tính hay ăn vặt. 3. Nh. Tính chất : Tính bay hơi của rượu. 4. Phẩm chất riêng : Tính đảng ; Tính tư tưởng ; Tính nghệ thuật.
  2. X. Giới tính.
  3. đg. 1. Tìm một số, một kết quả bằng các phép cộng trừ, nhân, chia : Học tính. 2. Kiểm tra lại tiền bạc : Thử tính xem mua hết bao nhiêu. 3. Nghĩ tới, lo liệu : Việc khó đấy, phải tính cho kỹ. 4. ý định : Tôi đã tính không chơi với hắn.

Comments and discussion on the word "tính"