Characters remaining: 500/500
Translation

đu

Academic
Friendly

Từ "đu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cơ bản
  • "Đu" có nghĩadi chuyển thân thể lơ lửng trong không gian, chỉ giữ điểm tựa bằng tay. dụ, khi bạn nắm lấy cành cây treo lơ lửng, bạn đang "đu" trên cành cây.
2. dụ sử dụng
  • Trong ngữ cảnh vật :

    • "Tôi đu trên cành cây để ngắm nhìn cảnh vật xung quanh." (Hành động treo lơ lửng trên cành cây.)
    • " ấy chống tay lên miệng hố đu người xuống để lấy đồ." (Hành động lơ lửng qua miệng hố.)
  • Trong ngữ cảnh đồ chơi:

    • "Trẻ con thường thích chơi đu, nhún nhảy trên chiếc đu." (Đồ chơi thanh ngang treo bằng dây, cho phép trẻ em nhún lên xuống.)
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Đu có thể được sử dụng trong các cách nói ẩn dụ hoặc chuyển nghĩa. dụ:
    • "Tôi cảm thấy như đang đu giữa hai lựa chọn." (Tức là đang phân vân, không thể quyết định giữa hai điều.)
4. Phân biệt các biến thể
  • Đu có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ hoặc từ ghép, dụ:
    • Đu đưa: chỉ hành động lắc lư, như "Cây cối đu đưa trong gió."
    • Đu bám: chỉ hành động bám vào một cái đó để giữ thăng bằng hoặc không rơi.
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "treo", "lơ lửng" (có nghĩa là ở trên không, nhưng không nhất thiết phải hành động di chuyển.)
  • Từ đồng nghĩa: "đu đưa" (có thể dùng trong ngữ cảnh lắc lư hoặc di chuyển nhẹ nhàng.)
6. Các từ liên quan
  • Đu cũng liên quan đến các hoạt động thể thao hoặc vui chơi như "đu dây", "đu ", nơi người chơi thực hiện các động tác thể chất tương tự.
Kết luận

Từ "đu" nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú trong tiếng Việt. không chỉ đơn thuần một hành động thể chất còn có thể mang nhiều ý nghĩa khác trong ngữ cảnh giao tiếp.

  1. I đg. Di động thân thể lơ lửng trong khoảng không, chỉ với điểm tựabàn tay. Nắm lấy cành cây đu lên. Chống tay lên miệng hố đu người xuống.
  2. II d. Đồ chơi gồm một thanh ngang treo bằng hai sợi dây để người đứng lên nhún cho đưa đi đưa lại. Đánh *. Chơi đu.

Comments and discussion on the word "đu"