Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Các từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Từ đồng nghĩa với "" trong nghĩa tiết kiệm có thể "tiết kiệm", "hạn chế".
  • Từ gần giống trong nghĩa kiêng nể có thể "tôn trọng", "quý trọng".
Một số lưu ý khi sử dụng từ "":
  • Tùy vào ngữ cảnh nghĩa của từ "" có thể thay đổi, vậy bạn cần chú ý đến cách dùng trong từng trường hợp cụ thể.
  • Có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ, dụ như "dè dặt" (cẩn thận tiết kiệm), "dè dặt trong từng lời nói" (cẩn trọng trong cách nói).
  1. 1 đgt, trgt. Dùng ít một: tiền để đi nghỉ mát; Ăn ; Tiêu .
  2. 2 đgt. Kiêng nể, Không chạm đến: người tuổi; Chém tre chẳng đầu mặt (tng).
  3. 3 đgt. Ngờ đâu: Nực cười châu chấu đá xe, tưởng rằng chấu ngã, ai xe nghiêng (cd).
  4. 4 đgt. Đề phòng: Lúc no phải lúc đói.

Comments and discussion on the word "dè"