Characters remaining: 500/500
Translation

cố

Academic
Friendly

Từ "cố" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Biến thể từ liên quan:
  • Biến thể: "Cố gắng" cụm từ rất phổ biến, mang nghĩa là nỗ lực làm điều đó.
  • Từ đồng nghĩa: Trong một số ngữ cảnh, "cố" có thể thay thế bằng "nỗ lực," "cố sức," "cố tâm" khi nói về việc làm hoặc hành động.
  • Từ gần giống: "Ông" "" có thể được liên hệ đến nghĩa chỉ ông bà, nhưng không mang sắc thái kính trọng như "cố."
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "cố," cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng ý nghĩa. Tùy vào ngữ cảnh từ "cố" có thể mang những sắc thái khác nhau.
  • Ngoài ra, "cố" cũng có thể được dùng trong các cụm từ khác như "cố định" (để chỉ sự không thay đổi) hay "cố chấp" (để chỉ sự bướng bỉnh).
  1. 1 dt. Người sinh ra ông nội hoặc ông ngoại, nội hoặc ngoại: Cố tôi năm nay tròn một trăm tuổi; Con người cố, ông, như cây cội, như sông nguồn (cd).
  2. 2 dt. Linh mục Thiên chúa giáo: Cố Alexandre de Rhodes.
  3. 3 đt. Từ tôn xưng người già: Em học sinh đưa một cụ cố qua đường.
  4. 4 tt. đặt trước tên một chức vụ cao để chỉ người giữ chức vụ đó đã qua đời: Cố bộ trưởng Nguyễn Văn Huyên.
  5. 5 đgt, trgt. Như Cố gắng: Cố học cho giỏi; Làm cho xong.

Comments and discussion on the word "cố"