Characters remaining: 500/500
Translation

đi

Academic
Friendly

Từ "đi" trong tiếng Việt một động từ rất phổ biến nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "đi" kèm theo các dụ cách sử dụng.

1. Di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác
  • Định nghĩa: "Đi" được dùng để chỉ hành động di chuyển bằng chân hoặc bằng phương tiện.
  • dụ:
    • Đi bộ: "Trẻ em thường tập đi từng bước một."
    • Đi bằng phương tiện: "Chúng ta sẽ đi ô tô đến biển."
2. Di chuyển đến chỗ khác để làm việc đó
  • dụ:
    • "Mỗi sáng, tôi đi học lúc 7 giờ."
    • "Cuối tuần, gia đình tôi thường đi chợ."
3. Di chuyển trên bề mặt
  • dụ:
    • "Xe ô tô đi nhanh hơn xe máy."
    • "Tàu hỏa đi chậm hơn máy bay."
4. Biểu thị hướng, quá trình hoạt động
  • dụ:
    • "Chúng ta cần đi sâu vào vấn đề này."
    • "Công việc của anh ấy đã đi vào nề nếp."
5. Chuyển vị trí quân cờ, quân bài
  • dụ:
    • "Tôi sẽ đi con tốt sang bên trái."
6. Biểu diễn động tác thuật
  • dụ:
    • "Học sinh đã đi bài quyền rất thành thạo."
7. Đem đến, tặng, biếu
  • dụ:
    • "Mỗi dịp Tết, tôi thường đi biếu quà cho ông bà."
8. Phù hợp với nhau
  • dụ:
    • "Màu áo này không đi với quần của bạn."
9. Biểu thị mệnh lệnh, thúc giục
  • dụ:
    • "Im đi!" (thúc giục người khác im lặng)
    • "Nói đi!" (khuyến khích người khác phát biểu)
10. Ý nhấn mạnh
  • dụ:
    • "Ai lại đi làm như vậy?"
    • " quá đi rồi, còn cãi làm ?"
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Gần giống: "đến" (thường chỉ sự di chuyển đến một địa điểm cụ thể), "ra" (thường chỉ sự di chuyển ra khỏi một địa điểm).
  • Đồng nghĩa: "di chuyển," "thay đổi vị trí."
Lưu ý

Từ "đi" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa riêng. Việc sử dụng từ "đi" một cách linh hoạt sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn trong tiếng Việt.

  1. I. đgt. 1. Di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân: Trẻ tập đi đi từng bước một đi bách bộ. 2. Di chuyển đến chỗ khác bằng các phương tiện: đi tàu hỏa đi máy bay đi ô tô. 3. Di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm việc đó: đi ngủ đi học đi biển đi chợ. 4. (Phương tiện vận tải) di chuyển trên bề mặt: ô tô đi nhanh hơn tàu hỏa xe đi chậm quá. 5. Dùng biểu thị hướng, quá trình hoạt động để dẫn đến sự thay đổi xa vị trí hoặc xóa bỏ dấu vết, làm giảm trạng thái : chạy đi nhìn đi chỗ khác xóa đi dấu vết cắt đi chỗ thừa Người gầy đi ngày một kém đi Nỗi buồn dịu đi. 6. Hoạt động theo một hướng nào: vấn đề cần đi sâu Công việc đi vào nề nếp đi vào con đường trộm cắp Hội nghị đi đến nhất trí. 7. Chuyển vị trí quân cờ, quân bài (khi đánh cờ, đánh bài): đi con tốt. 8. Biểu diễn động tác thuật: đi bài quyền. 9. Đem đến tặng, biếu: đi tết. 10. Phù hợp với nhau: Ghế không đi với bàn màu quần không đi với màu áo. 11. Nh. ỉa: đau bụng đi lỏng đi ra máu. II. pht. Từ biểu thị mệnh lệnh, thúc giục khuyên răn: im đi nói đi. III. trt. Từ biểu thị ý nhấn mạnh với mục đích khẳng định điều nói ra: Ai lại đi làm như vậy quá đi rồi còn cãi làm cứ cho thế đi thì đã sao vị chi đi năm người.

Comments and discussion on the word "đi"