Characters remaining: 500/500
Translation

đeo

Academic
Friendly

Từ "đeo" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "đeo" cùng với dụ minh họa.

Định nghĩa các nghĩa của từ "đeo":
  1. Mang trên mình:

    • Nghĩa này thường dùng để chỉ việc mang một vật đó trên cơ thể, dụ như đồ dùng cá nhân.
    • dụ:
  2. Gắn vào áo:

    • Nghĩa này chỉ việc gắn một vật trang trí hoặc biểu tượng lên quần áo.
    • dụ:
  3. Đặt sát vào một bộ phận của thân mình:

    • Nghĩa này thường liên quan đến việc gắn hoặc đeo các vật dụng trực tiếp lên cơ thể.
    • dụ:
  4. Bám sát:

    • Nghĩa này dùng để chỉ việc theo sát hoặc đi theo ai đó.
    • dụ:
  5. Chịu đựng:

    • Nghĩa này thể hiện việc phải mang một gánh nặng hoặc một điều đó không dễ chịu.
    • dụ:
Một số từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Mang: Cũng có nghĩagiữ hoặc đem theo một vật đó, nhưng thường không có nghĩa "gắn" như "đeo".
  • Gắn: Thường dùng để chỉ việc cố định một vật vào một vị trí nào đó.
  • Theo: Chỉ hành động đi theo ai đó, nhưng không nhất thiết phải bám sát như "đeo".
  1. đgt. 1. Mang trên mình: Đeo khăn gói; Đeo ba- 2. Gắn vào áo: Đeo huân chương; Đeo lon 3. Đặt sát vào một bộ phận của thân mình: Đeo nhẫn; Đeo hoa tai; Đồng hồ đeo tay; Đeo kính; Đeo mặt nạ 4. Bám sát: Đứa bé cứ đeo mẹ; Tên mật thám đeo theo 5. Chịu đựng: Đeo nợ; Đeo tật; Đeo tiếng xấu.

Comments and discussion on the word "đeo"