Characters remaining: 500/500
Translation

ông

Academic
Friendly

Từ "ông" trong tiếng Việt một từ rất đa nghĩa được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ cụ thể:

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Người đàn ôngbậc sinh ra hoặcbậc sinh ra cha, mẹ mình:

    • dụ: "Tôi thường về thăm ôngquê vào dịp lễ Tết." (Ở đây, "ông" chỉ ông nội hoặc ông ngoại của người nói.)
  2. Người đàn ông đứng tuổi, hoặc được kính trọng:

    • dụ: "Ông giáo dạy chúng tôi rất tận tình." (Ở đây, "ông" dùng để chỉ một người thầy, thể hiện sự kính trọng.)
  3. Người đàn ông cùng bậc hoặc bậc dưới, trong cách gọi thân mật:

    • dụ: "Ông bạn vàng của tôi luôn giúp đỡ tôi trong mọi việc." (Ở đây, "ông" chỉ một người bạn thân thiết.)
  4. Vật được tôn sùng, kiêng nể:

    • dụ: "Người dân thường cầu khấn ông trời mỗi khi mưa bão." (Ở đây, "ông" được dùng để chỉ một vị thần.)
  5. Bản thân mình, trong cách gọi trịch thượng:

    • dụ: "Ông sẽ cho mày biết tay nếu dám làm trái ý ông." (Ở đây, "ông" được dùng để thể hiện quyền lực hoặc sự kiêu ngạo.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "" (dành cho phụ nữ), "cụ" (dành cho người lớn tuổi hơn).
  • Từ đồng nghĩa: "ngài" (thể hiện sự kính trọng), "quý ông" (cách gọi lịch sự hơn).
Chú ý:
  • Từ "ông" thường được sử dụng để thể hiện sự kính trọng hoặc thân mật tùy thuộc vào ngữ cảnh.
  • Trong tiếng Việt, cách gọi "ông" có thể thay đổi tùy theo quan hệ độ tuổi của người đối diện. dụ, bạn có thể gọi một người lớn tuổi "ông" nhưng không gọi một người ngang tuổi "ông" thường dùng "bạn" hoặc "anh".
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn thơ, từ "ông" có thể được dùng để tạo nên hình ảnh hoặc biểu tượng cho những giá trị cao cả như danh dự, phẩm hạnh.
  • Cụm từ "ông trời" không chỉ ám chỉ một thực thể còn mang ý nghĩa văn hóa sâu sắc trong tâm thức người Việt.
  1. dt. 1. Người đàn ôngbậc sinh ra hoặcbậc sinh ra cha, mẹ mình: thăm ôngquê ông nội ông ngoại. 2. Người đàn ông đứng tuổi, hoặc được kính trọng: ông giáo ông . 3. Người đàn ông cùng bậc hoặc bậc dưới, trong cách gọi thân mật: ông bạn vàng ông em của tôi. 4. Vật được tôn sùng, kiêng nể: ông trời ông trăng ông bếp. 5. Bản thân mình, trong cách gọi trịch thượng: ông sẽ cho mày biết tay Đứa nào dám làm ông nào.

Comments and discussion on the word "ông"