Characters remaining: 500/500
Translation

échelier

Academic
Friendly

Từ "échelier" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (masculin) có nghĩa là "thang một " hoặc "thang đo". Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh đánh giá, phân loại hoặc đo lường một cái gì đó theo các mức độ khác nhau.

Định nghĩa

Échelier (danh từ, giống đực): Thang đo, thang đánh giá.

Cách sử dụng
  1. Trong ngữ cảnh đánh giá:

    • Ví dụ: "L’échelier de satisfaction des clients est très important pour notre entreprise." (Thang đánh giá sự hài lòng của khách hàngrất quan trọng đối với công ty chúng tôi.)
  2. Trong ngữ cảnh phân loại:

    • Ví dụ: "Nous utilisons un échelier pour mesurer la performance des étudiants." (Chúng tôi sử dụng một thang đo để đo lường hiệu suất của học sinh.)
Biến thể
  • Échelle: Là dạng danh từ nữ (féminin) có nghĩa là "thang", "bậc" hoặc "mức độ". Ví dụ: "L'échelle de Richter mesure l'intensité des tremblements de terre." (Thang Richter đo cường độ của các trận động đất.)
Từ gần giống
  • Évaluer: Động từ có nghĩa là "đánh giá".
  • Mesurer: Động từ có nghĩa là "đo lường".
Từ đồng nghĩa
  • Indicateur: Có thể hiểu là "chỉ số" hoặc "dấu hiệu", thường dùng để chỉ những thông tin hoặc tham số để đánh giá.
Các cụm từ thành ngữ liên quan
  • Échelonnement: Có nghĩa là "sự phân bậc", "sự phân loại".
  • Échelle de valeur: Thang giá trị, thường dùng trong ngữ cảnh so sánh giá trị của các thứ với nhau.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong một bài thuyết trình hoặc báo cáo, bạn có thể nói: "L'utilisation d'un échelier approprié est cruciale pour garantir des résultats fiables et comparables." (Việc sử dụng một thang đo phù hợprất quan trọng để đảm bảo kết quả đáng tin cậy có thể so sánh được.)
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "échelier", hãy chú ý đến ngữ cảnh, thường liên quan đến các lĩnh vực như giáo dục, kinh doanh, hoặc nghiên cứu.
danh từ giống đực
  1. thang một

Comments and discussion on the word "échelier"