Characters remaining: 500/500
Translation

án

Academic
Friendly

Từ "án" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "án":

1. Nghĩa cơ bản:
  • Án có thể hiểu một bàn cao hẹp mặt, thường được đặt trong các phiên tòa. Nghĩa này ít được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày nhưng thường xuất hiện trong ngữ cảnh pháp lý.
2. Nghĩa liên quan đến pháp lý:
  • Án còn có nghĩamột vụ việc liên quan đến pháp luật, chẳng hạn như một vụ án hình sự hay dân sự. dụ:
    • Vụ án: "Vụ án giết người đã gây chấn động dư luận."
    • Bản án: "Bản án tử hình đã được tuyên cho bị cáo."
    • Chống án: "Luật sư quyết định làm đơn chống án cho thân chủ."
3. Nghĩa khác:
  • Từ "án" còn có thể chỉ hành động chắn ngang, ngăn lại. dụ:
    • "Xe chết nằm án giữa đường" có nghĩa là xe bị hỏng nằm chắn giữa đường, gây cản trở giao thông.
    • "Núi án sau lưng" có thể hiểu một ngọn núi chắnphía sau, tạo cảm giác an toàn.
4. Kết hợp với các từ khác:
  • Từ "án" có thể kết hợp với nhiều từ để tạo thành các cụm từ, dụ:
    • Án sát: Đây từ viết tắt của "án sát", chỉ những người làm nhiệm vụ điều tra, giám sát trong lĩnh vực pháp lý.
    • Án quân: Chủ yếu được dùng trong ngữ cảnh quân sự, nghĩa là quân đội đóng quân lại một chỗ để chuẩn bị cho các bước tiếp theo.
5. Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Vụ việc: có thể dùng để chỉ một sự kiện hoặc tình huống cần giải quyết nhưng không nhất thiết phải liên quan đến pháp luật.
  • Quyết định: chỉ một sự lựa chọn hoặc phán quyết trong một ngữ cảnh nhất định.
6. Sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc các bài phân tích pháp lý, từ "án" thường được sử dụng để thể hiện sự nghiêm túc chính xác trong việc nêu ra các quyết định của tòa án. dụ, trong các bài viết về luật, người ta có thể nói: "Theo quy định của pháp luật, bản án này hiệu lực thi hành ngay lập tức."
7. Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "án", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa người nói hoặc viết muốn truyền đạt. dụ, trong ngữ cảnh pháp lý, "án" luôn mang nghĩa liên quan đến quyết định của tòa án, trong khi trong ngữ cảnh khác, có thể mang nghĩa hoàn toàn khác.
  1. 1 d. Bàn cao hẹp mặt.
  2. 2 d. 1 Vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án. Vụ án chưa xử. Án giết người. 2 Quyết định của toà xử một vụ án. Bản án tử hình. Chống án.
  3. 3 d. Án sát (gọi tắt).
  4. 4 đg. 1 Chắn ngang, làm ngăn lại. Núi án sau lưng. Xe chết nằm án giữa đường. 2 (kết hợp hạn chế). Đóng quân lại một chỗ. Án quân lại nằm chờ.

Comments and discussion on the word "án"