Characters remaining: 500/500
Translation

xỉ

Academic
Friendly

Từ "xỉ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết cho từng nghĩa.

1. Nghĩa chính:
  • Xỉ chất thải rắn xốp còn lại trong quá trình luyện kim, đốt .
    • dụ: "Sau khi sản xuất thép, nhà máy phải xử lý lượng xỉ lò cao rất lớn."
    • dụ nâng cao: "Xỉ sắt xỉ than thường được tái chế để sản xuất vật liệu xây dựng."
2. Nghĩa phụ:
  • Xỉ cũng có thể được dùng trong ngữ cảnh chỉ hành độngxỉa” (đâm, chọc nhẹ) hoặc để chỉ việc mắng, chửi.
    • dụ: "Khi tức giận, ấy đã xỉa vào mặt bạn mình những lời lẽ không hay."
    • dụ nâng cao: "Những lời xỉa xói của anh ta không chỉ làm tổn thương còn gây ra nhiều hiểu lầm."
3. Phân biệt các biến thể:
  • Xỉa: có nghĩađâm hoặc chọc, thường dùng trong ngữ cảnh khác nhau.

    • dụ: " ấy xỉa dao vào bánh để cắt thành từng miếng nhỏ."
  • Hỉ: từ này có nghĩa khác, thường được sử dụng trong ngữ cảnh vui vẻ, không liên quan trực tiếp đến "xỉ".

4. Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Chất thải: có thể được dùng thay cho "xỉ" trong một số ngữ cảnh nhưng không hoàn toàn tương đương "chất thải" có nghĩa rộng hơn.
  • Mắng: từ này có thể được dùng thay cho nghĩa xỉa vào mặt mắng, nhưng không mang ý nghĩa cụ thể như "xỉ".
5. Các từ liên quan:
  • Xỉa: như đã đề cập, từ liên quan đến hành động đâm, chọc.
  • Thải: liên quan đến việc thải ra, thường đi kèm với "chất thải".
Tóm lại:

Từ "xỉ" trong tiếng Việt có thể ám chỉ đến chất thải trong ngành công nghiệp hoặc biểu đạt một hành động châm chọc, mắng mỏ.

  1. 1 d. Chất thải rắn xốp còn lại trong quá trình luyện kim, đốt . Xỉ lò cao. Xỉ sắt. Xỉ than.
  2. 2 đg. (ph.). Hỉ. Xỉ mũi.
  3. 3 đg. (ph.). Xỉa. Xỉ vào mặt mắng.

Comments and discussion on the word "xỉ"