Characters remaining: 500/500
Translation

luyện

Academic
Friendly

Từ "luyện" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Luyện (động từ):

    • Nghĩa 1: Chế biến cho tốt hơn bằng tác độngnhiệt độ cao, dụ như "luyện thép", "luyện đan", "luyện kim". Điều này thường liên quan đến quá trình sản xuất chế tạo vật liệu.
    • Nghĩa 2:
  2. Tính từ:

    • "Luyện" cũng có thể được dùng để mô tả sự điêu luyện, dụ: "tiếng đàn nghe rất luyện", có nghĩaâm thanh rất điêu luyện, tinh tế.
dụ sử dụng:
  • Chế biến:

    • "Chúng ta cần luyện kim để sản xuất các sản phẩm chất lượng cao."
  • Trộn kỹ:

    • "Công nhân luyện vôi cát để làm tông."
  • Tập luyện:

    • "Hằng ngày, tôi luyện tập thể dục để nâng cao sức khỏe."
    • "Các học sinh thường xuyên luyện thi để chuẩn bị cho kỳ thi quốc gia."
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể:

    • "Luyện tập" (tập luyện thường xuyên).
    • "Luyện thi" (chuẩn bị cho kỳ thi).
    • "Luyện tay nghề" (nâng cao kỹ năng nghề nghiệp).
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Huấn luyện" (dạy đào tạo để nâng cao kỹ năng).
    • "Rèn luyện" (cải thiện bản thân qua việc tập luyện, thường qua khó khăn).
    • "Đào tạo" (hướng dẫn, giảng dạy để phát triển kỹ năng).
Từ gần giống:
  • Luyện rèn:

    • "Luyện" thường liên quan đến việc cải thiện kỹ năng thông qua thực hành, trong khi "rèn" có thể có nghĩatrải qua thử thách để trở nên mạnh mẽ hơn.
  • Luyện tu:

    • "Tu luyện" thường chỉ hành trình phát triển bản thân theo cách tâm linh hoặc đạo đức.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "luyện", người học cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp.

  1. 1 đgt. Chế biến cho tốt hơn bằng tác độngnhiệt độ cao: luyện thép luyện đan luyện kim.
  2. 2 I. đgt. 1. Trộn kĩ, nhào đều cho dẻo, nhuyễn: luyện vôi cát xi măng để đổ trần nhà. 2. Tập nhiều, thường xuyên để thành thục, nâng caonăng: luyện luyện tay nghề luyện tập luyện thi đào luyện huấn luyện khổ luyện ôn luyện rèn luyện tập luyện thao luyện tôi luyện tu luyện. II. tt. Điêu luyện, nói tắt: Tiếng đàn nghe rất luyện.

Comments and discussion on the word "luyện"