Characters remaining: 500/500
Translation

vỗ

Academic
Friendly

Từ "vỗ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Đập bàn tay vào vật : Đây nghĩa phổ biến nhất. Khi bạn vỗ, bạn dùng tay đập vào một vật để tạo ra âm thanh hoặc để thể hiện cảm xúc.

    • dụ: "Vỗ bụng" (đập tay vào bụng để thể hiện sự hài lòng hoặc vui vẻ).
    • Câu dụ nâng cao: "Sau khi ăn no, anh ấy vỗ bụng cười."
  2. Đập vào: Nghĩa này thường được dùng để chỉ hành động sóng vỗ vào bờ, tạo ra âm thanh chuyển động.

    • dụ: "Sóng vỗ bờ" (sóng đập vào bờ biển).
    • Câu dụ nâng cao: "Tôi thích ngồi trên bãi biển, nghe tiếng sóng vỗ bờ vào những ngày ."
  3. Nuôi cho béo bằng lượng thức ăn trên mức thường: Nghĩa này thường được sử dụng trong nông nghiệp, chỉ việc cho động vật ăn nhiều hơn để chúng phát triển tốt.

    • dụ: "Gần đến Tết, tôi phải vỗ con lợn để béo lên."
    • Câu dụ nâng cao: "Người nông dân đã vỗ để chuẩn bị cho ngày hội."
  4. Không trả lại cái đáng lẽ mình phải trả: Nghĩa này liên quan đến việc không hoàn trả nợ hoặc ân huệ.

    • dụ: "Anh ấy vỗ nợ bạn , không trả lại số tiền đã mượn."
    • Câu dụ nâng cao: "Đừng vỗ ơn người đã giúp đỡ mình, hãy nhớ đến họ khi cơ hội."
Một số từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Vỗ về: Mang nghĩa an ủi, xoa dịu, thường dùng khi ai đó đang buồn.

    • dụ: " ấy vỗ về đứa trẻ đang khóc."
  • Vỗ tay: Hành động dùng tay để tạo ra tiếng khen ngợi.

    • dụ: "Mọi người vỗ tay khi kết thúc buổi biểu diễn."
Phân biệt các biến thể:
  • Vỗ (động từ chính): Hành động đập tay.
  • Vỗ về (động từ): Hành động an ủi.
  • Vỗ tay (động từ): Hành động tạo ra tiếng khen.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Có thể sử dụng "vỗ" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ đời sống thường nhật đến trong văn chương, thơ ca. Khi nói về cảm xúc, "vỗ" có thể mang nghĩa biểu đạt tình cảm, như trong việc vỗ về ai đó.
  1. 1 đgt 1. Đập bàn tay vào vật : Vỗ bụng. 2. Đập vào: Sóng vỗ bờ; Sóng dồn mặt nước, vỗ long bong (HXHương).
  2. 2 đgt Nuôi cho béo bằng lượng thức ăn trên mức thường: Gần đến tết phải vỗ con lợn; Vỗ con gà thiến.
  3. 3 đgt Không trả lại cái đáng lẽ mình phải trả: Vỗ nợ; Vỗ ơn.

Comments and discussion on the word "vỗ"