Characters remaining: 500/500
Translation

vỏ

Academic
Friendly

Từ "vỏ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ sử dụng.

Định nghĩa:
  1. Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả:

    • Vỏ cây: lớp bọc bên ngoài của thân cây, giúp bảo vệ cây khỏi các tác động của môi trường.
    • Vỏ quả: lớp bọc bên ngoài của trái cây, như vỏ chuối, vỏ cam.
  2. Phần cứng bọc bên ngoài cơ thể một số động vật nhỏ:

    • Vỏ ốc: lớp bảo vệ bên ngoài của con ốc.
    • Vỏ hến: lớp bên ngoài của con hến.
  3. Cái bọc bên ngoài hoặc làm thành bao đựng của một số đồ vật:

    • Vỏ chăn: lớp bọc bên ngoài của chăn.
    • Vỏ đạn: lớp bọc bên ngoài của viên đạn.
    • Tra kiếm vào vỏ: nghĩa là đặt kiếm vào bao.
  4. Vỏ hoặc rễ của một số cây, dùng để ăn trầu:

    • Vỏ chay, vỏ quạch: các loại vỏ dùng trong văn hóa ăn trầu.
  5. (Phép) lốp xe:

    • Thay vỏ xe: có nghĩathay lốp xe khi hỏng.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Nấp dưới cái vỏ: nghĩa là ẩn mình hoặc giấu mình dưới một lớp bảo vệ nào đó.
  • Vỏ bọc: có thể dùng để chỉ một lớp bảo vệ hoặc che giấu điều đó, dụ như "vỏ bọc của sự tự tin".
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Bọc: có nghĩabao quanh, bảo vệ nhưng không chỉ dùng cho vật thể cứng.
  • Vỏ bọc: thường được dùng để chỉ một lớp bảo vệ, có thể về mặt vật hoặc tinh thần.
  • Lớp: có thể được dùng để mô tả nhiều loại lớp bọc khác nhau.
Phân biệt các biến thể:
  • Từ "vỏ" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành danh từ mới, như "vỏ chai", "vỏ hộp", "vỏ bánh", mỗi từ này đều có nghĩa riêng nhưng đều liên quan đến lớp bọc bên ngoài của một đồ vật nào đó.
  1. d. 1 Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả. Vỏ cây. Vỏ quả chuối. Tước vỏ. Quả cam đã bóc vỏ. Vỏ quýt dày móng tay nhọn (tng.). 2 Phần cứng bọc bên ngoài cơ thể một số động vật nhỏ. Vỏ ốc. Vỏ hến. 3 Cái bọc bên ngoài hoặc làm thành bao đựng của một số đồ vật. Vỏ chăn. Vỏ đạn. Tra kiếm vào vỏ. Nấp dưới cái vỏ (b.; nấp sau cái chiêu bài). 4 Vỏ hoặc rễ của một số cây, dùng để ăn trầu. Vỏ chay. Vỏ quạch. 5 (ph.). Lốp xe. Thay vỏ xe.

Comments and discussion on the word "vỏ"