Characters remaining: 500/500
Translation

vại

Academic
Friendly

Từ "vại" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần biết:

Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về "vại" trong nghĩa đồ đựng, bạn có thể gặp một số từ gần giống như "bình" hay "chum". Tuy nhiên, "bình" thường hình dạng khác, còn "chum" thường lớn hơn dùng để đựng nước hoặc gạo.
  • Trong khi đó, khi nói về việc uống, "vại" có thể được thay thế bằng "cốc" hoặc "chén" nhưng thường "vại" mang tính chất lớn hơn thân mật hơn.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Từ đồng nghĩa với "vại" trong nghĩa đồ đựng có thể "chum", "bình" nhưng tùy vào công dụng hình dáng có thể sự khác nhau.
  • Liên quan đến việc uống, từ "vại" có thể được liên kết với các từ như "cốc", "chén" nhưng lại mang nghĩa nhỏ hơn không nhất thiết phải lớn như "vại".
Lưu ý:

Khi dùng từ "vại", bạn nên chú ý ngữ cảnh để tránh hiểu lầm. Nếu bạn nói về "vại" trong nghĩa đồ đựng, người nghe sẽ hình dung đến một vật chứa lớn. Còn khi bạn nói đến "vại" trong việc uống, người nghe sẽ nghĩ đến một cốc lớn, nhất là trong các bữa tiệc hoặc khi đi nhậu.

  1. d. 1 Đồ đựng bằng sành, gốm, hình trụ, lòng sâu. Vại nước. Vại . 2 (kng.). Cốc vại (nói tắt). Uống một vại bia.

Comments and discussion on the word "vại"