Characters remaining: 500/500
Translation

cánh

Academic
Friendly

Từ "cánh" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây một số ý nghĩa cách sử dụng của từ "cánh":

Như vậy, từ "cánh" rất đa dạng trong cách sử dụng mang nhiều nghĩa khác nhau.

  1. dt. 1. Bộ phận trong thân thể chim một số côn trùng, dùng để bay: Chim vỗ cánh thẳng cánh bay. 2. Bộ phận hình như cánh chim, ở một số động cơ bay trên trời: cánh máy bay cánh tàu lượn. 3. Bộ phận xoè ra từ một trung tâmmột số hoa , hoặc một số vật: cánh hoa sao vàng năm cánh cánh quạt. 4. Bộ phận hình tấm mở ra khép vào: cánh cửa cánh tủ. 5. Tay người, trừ phần bàn tay ra: cánh tay kề vai sát cánh. 6. Khoảng đất trải dài, rộng ra: cánh đồng cánh rừng. 7. Các lực lượng đối lập trong một tổ chức: cánh tả cánh hữu ăn cánh. 8. Phe, phái cùng một số đặc điểm chung: cánh đàn ông.

Comments and discussion on the word "cánh"