Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường liên quan đến lĩnh vực chiến đấu, quân sự, thể hiện trạng thái cơ thể. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "":

1. Nghĩa chính của từ "":
  • Nghĩa 1: "" thường chỉ lối đánh nhau, có thể bằng tay không hoặc bằng các khí như côn, kiếm. dụ:

    • "Anh ta " nghĩa là anh ta khả năng chiến đấu hoặc đã học thuật.
    • "Học để bảo vệ bản thân" nghĩa là học các kỹ năng chiến đấu để tự vệ.
  • Nghĩa 2: "" cũng được sử dụng trong ngữ cảnh quân sự, đối lập với văn chương. dụ:

    • "Thi văn thi " có nghĩatham gia các cuộc thi về văn học thuật.
    • Trong câu thơ: "Đông quan mở hội vui thay, thi văn thi lại bày cờ tiên", từ "" ở đây chỉ sự tham gia vào các hoạt động quân sự, thể hiện sức mạnh.
2. Cách sử dụng từ "":
  • Dùng để mô tả trạng thái cơ thể: Khi nói "mặt " hoặc "mình gầy", từ "" ở đây thể hiện sự gầy ốm, không khỏe mạnh. dụ:
    • " ấy trông có vẻ mặt không ăn uống đầy đủ." nghĩa là ấy có vẻ gầy gò, không khỏe.
3. Các biến thể từ liên quan:
  • Từ đồng nghĩa: "" có thể được liên kết với từ " thuật", chỉ các môn thể thao chiến đấu như karate, judo, hay kung fu.
  • Từ gần giống: "Văn" thường được sử dụng đối lập với "", chỉ các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, hoặc học thuật. dụ: "văn nghệ" (nghệ thuật văn học).
  • Cách sử dụng nâng cao: Trong một số trường hợp, "" còn được sử dụng theo nghĩa bóng, để chỉ khả năng hoặc năng lực trong một lĩnh vực nào đó. dụ: "Anh ấy trong kinh doanh" nghĩa là anh ấy kinh nghiệm, khả năng trong lĩnh vực kinh doanh.
4. Một số dụ khác:
  • "Tôi muốn tham gia lớp học để rèn luyện sức khỏe."
  • "Trong cuộc thi, các thí sinh không chỉ tranh tài về văn còn về ."
Kết luận:

Từ "" một từ nhiều nghĩa trong tiếng Việt, từ chỉ khả năng chiến đấu, đến các hoạt động quân sự trạng thái cơ thể.

  1. 1 1. Lối đánh nhau bằng tay không hoặc côn, kiếm....: đấu Anh ta . 2. Quân sự; trái với văn: Đông quan mở hội vui thay, Thi văn thi lại bày cờ tiên (cd.) Tiếc thay một bậc anh tài, Nghề văn nghiệp nào ai dám (Nguyễn Đình Chiểu).
  2. 2 tt. (kết hợp hạn chế) Gầy ốm: mặt , mình gầy.

Comments and discussion on the word "võ"