Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "", cùng với dụ minh họa.

1. Danh từ (dt)
  • Nghĩa: "" có thể chỉ một cái bình hoặc lớn, thường dùng để chứa rượu hoặc thực phẩm.
  • dụ: "Trong nhà một rượu tăm, rất thơm ngon."
  • Thành ngữ: " đựng muối khô thì trời còn nắng" - nghĩa là một cái đó không thể thiếu trong cuộc sống.
2. Động từ (đgt)
  • Nghĩa: "" cũng có thể mang nghĩa là dùng tay hoặc chân để làm cho một vật đó nhàu nát, rối rắm.
  • dụ:
    • "Tôi giấy trước khi bỏ vào thùng rác."
    • "Khi giặt quần áo, bạn nên tránh quá mạnh để không làm hỏng vải."
  • Cách sử dụng nâng cao:
    • " đầu" - có thể hiểu người đang suy nghĩ hoặc lo lắng, thường thể hiện trạng thái căng thẳng.
    • " lúa" - hành động làm cho hạt thóc rời ra khỏi vỏ.
    • " quần áo" - hành động làm cho quần áo bị nhăn, có thể do không gấp gọn sau khi giặt.
3. Tính từ (tt) Động từ phó từ (đphg)
  • Nghĩa: "" cũng có thể được dùng để miêu tả trạng thái của một vật, như ": khoai bị " nghĩa là khoai bị nhăn nheo, không còn hình dạng đẹp.
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:
    • "Nhào" - cũng có nghĩalàm cho một vật đó mềm mại hoặc rối lên.
    • "Nát" - nghĩa là bị vỡ vụn, không còn nguyên vẹn.
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Vặn" - có thể hiểu làm cho một vật trở nên rối hoặc nhăn.
    • "" - nghĩa là làm cho một vật bị rách nát.
5. Một số từ liên quan
  • Vòi: một dụng cụ để lấy nước, có thể gây nhầm lẫn với "".
  • Vỏ: lớp bên ngoài của một vật nào đó, như vỏ trái cây, cũng không nên nhầm lẫn với "".
Tổng kết

Từ "" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, có thể dùng để chỉ vật chứa lớn hoặc hành động làm nhàu nát.

  1. 1 dt. Thứ lớn: Một con lợn béo, một rượu tăm (cd.) đựng muối khô thì trời còn nắng (tng.).
  2. 2 đgt. Lấy tay hoặc chân làm cho nhàu cho nát, cho rối: đầu lúa giấy quần áo rối như (tng.).
  3. 3 tt., đphg : Khoai bị .

Comments and discussion on the word "vò"