Characters remaining: 500/500
Translation

tỉa

Academic
Friendly

Từ "tỉa" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "tỉa", cùng với dụ minh họa:

Định nghĩa
  1. Tỉa (động từ):

  2. Trỉa (động từ):

    • Nghĩa: Tỉa bắp, tỉa đậu. Đây hành động cắt bớt những cây bắp hoặc cây đậu để cho chúng phát triển tốt hơn.
Cách sử dụng nâng cao
  • Tỉa bớt: Cụm từ này thường được sử dụng để chỉ việc cắt giảm một cái đó không cần thiết. dụ: "Tôi cần tỉa bớt một số chi tiết trong dự án để gọn gàng hơn."

  • Tỉa tót: Một cách nói khác để chỉ việc tỉa cho đẹp hơn, thường dùng trong ngữ cảnh làm đẹp. dụ: " ấy rất thích tỉa tót cho lông mày của mình."

Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Cắt: Có thể dùng để thay thế cho "tỉa" trong nhiều trường hợp, tuy nhiên "cắt" có nghĩa rộng hơn không nhất thiết phải chỉ việc làm cho thưa bớt.
  • Sửa: Có thể dùng khi nói về việc chỉnh sửa các chi tiết trong nghệ thuật.
  • Nhổ: Thường dùng khi loại bỏ một cái đó, có thể liên quan đến việc tỉa nhưng không nhất thiết phải cắt bớt loại bỏ hoàn toàn.
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "tỉa", cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác. dụ, "tỉa cành cây" không giống với "bắn tỉa".
  • Từ "trỉa" thường ít được sử dụng hơn có nghĩa tương tự nhưng chỉ áp dụng cho một số loại cây trồng cụ thể.
  1. 1 đgt. 1. Nhổ bớt, cắt bớt cho thưa, cho đỡ dày rậm: tỉa cành cây tỉa tóc tỉa lông mày. 2. Loại trừ, bắt đi từng cái một: bắn tỉa. 3. Sửa chữa lại từng chi tiết chưa đạt trên các hình khối của tác phẩmthuật.
  2. 2 đgt. Trỉa: tỉa bắp tỉa đậu.

Comments and discussion on the word "tỉa"