Characters remaining: 500/500
Translation

sỉa

Academic
Friendly

Từ "sỉa" trong tiếng Việt có nghĩa chính "chĩa" hoặc "chọc" một vật đó, thường một phần của cơ thể như chân hoặc tay, vào một chỗ nào đó. Từ này thường được dùng trong ngữ cảnh cụ thể, như khi nói đến hành động "sỉa chân xuống ruộng", có nghĩađưa chân vào trong ruộng, có thể để làm việc đó hoặc để đứng vững.

Một số nghĩa cách sử dụng của từ "sỉa":
  1. Chỉ về hướng, chọc vào:

    • dụ: " ấy sỉa tay vào giữa đám đông để chỉ cho bạn mình."
    • đây, "sỉa" nghĩa là chỉ tay vào một vị trí cụ thể.
  2. Hành động di chuyển hoặc đặt vật vào một vị trí nhất định:

    • dụ: "Anh ta sỉa chân vào bùn để không bị trượt."
    • Trong trường hợp này, "sỉa chân" có nghĩađưa chân vào bùn để giữ thăng bằng.
Phân biệt các biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: Từ "sỉa" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "sỉa chân" (chỉ hành động đưa chân vào một chỗ) hay "sỉa tay".

  • Từ gần giống: Một số từ có nghĩa gần giống như "sỉa" có thể kể đến "chĩa", "chọc", "đâm", nhưng mỗi từ lại ngữ cảnh sử dụng khác nhau. dụ, "chọc" thường mang nghĩa mạnh hơn có thể hành động gây ra sự khó chịu cho người khác.

Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Từ đồng nghĩa có thể kể đến "chĩa", "đâm", nhưng cần chú ý rằng "sỉa" thường mang tính chất nhẹ nhàng hơn so với "đâm".

  • Từ liên quan có thể "chân" ( "sỉa" thường đi kèm với các bộ phận cơ thể như chân, tay).

Cách sử dụng nâng cao:

Trong tiếng Việt, từ "sỉa" có thể được sử dụng trong các câu văn phức tạp hơn để miêu tả hành động một cách chi tiết: - dụ: "Khi đi qua cánh đồng, tôi vô tình sỉa chân vào một gốc cây, khiến tôi phải dừng lại để chỉnh sửa lại bước đi của mình."

  1. đg. Nh. Sẩy: Sỉa chân xuống ruộng.

Comments and discussion on the word "sỉa"