Characters remaining: 500/500
Translation

sứa

Academic
Friendly

Từ "sứa" trong tiếng Việt ba nghĩa chính, dưới đây giải thích cho từng nghĩa, kèm theo dụ các thông tin liên quan.

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Sứa (động vật) có thể được so sánh với các loại động vật biển khác như "mực", "", nhưng khácchỗ "sứa" không xương.
  • Sứa (nhạc khí) có thể so sánh với các nhạc cụ khác như "trống", "cymbal" trong việc tạo ra âm thanh, nhưng "sứa" cách riêng biệt.
  • Nôn hoặc trớ có thể được dùng thay thế cho "sứa" trong ngữ cảnh nôn mửa.
Các cách sử dụng biến thể:
  • Từ "sứa" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ sinh học đến âm nhạc chăm sóc trẻ em. Khi sử dụng từ này, cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa người nói muốn truyền đạt.
  1. 1 dt. Loại động vật không xương, sốngbiển, mình như cái tán, nhiều tua, thịt bùng nhùng như keo, trong suốt, ăn được.
  2. 2 dt. Nhạc khí gồm hai miếng gỗ hơi cong dùng để nhịp: sứa nhịp sứa.
  3. 3 đgt., đphg (Trẻ con) trớ: Em nhiều nên sứa.

Comments and discussion on the word "sứa"