Characters remaining: 500/500
Translation

sữa

Academic
Friendly

Từ "sữa" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây sự giải thích chi tiết:

  1. 1 d. Cây to, mọc vòng, hoa nở vào chiều tối, mùi thơm hắc, quả dài như chiếc đũa, thường trồng lấy bóng mát.
  2. 2 d. 1 Chất lỏng màu trắng đục do tuyến của phụ nữ hoặc động vật giống cái tiết ra để nuôi con. sữa mẹ. Vắt sữa . Sữa hộp (sữa đã được chế biến đóng hộp). 2 Chất đặc màu trắng đục trong hạt ngũ cốc non. Lúa đang ngậm sữa.

Comments and discussion on the word "sữa"