Characters remaining: 500/500
Translation

tấm

Academic
Friendly

Từ "tấm" trong tiếng Việt một từ rất đa nghĩa thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây một số cách hiểu sử dụng từ "tấm":

  1. d. Mảnh gạo vỡ nhỏ ra giã.
  2. 1. Từ đặt trước tên các vật mỏng dài : Tấm ván ; Tấm lụa. 2. Từ đặt trước một số danh từ để chỉ đơn vị hoặc một số danh từ trừu tượng : Tấm áo ; Tấm lòng.

Comments and discussion on the word "tấm"