Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cách sử dụng

a. sợi do con tằm hoặc một số sâu bọ nhả ra: - dụ: "Nhện chăng " nghĩa là nhện tạo ra những sợi để xây tổ hoặc bẫy con mồi. - đây có thể hiểu các sợi mỏng manh, nhẹ nhàng, được dùng để tạo ra những sản phẩm như vải tằm.

2. Các nghĩa khác biến thể

a. trong nghĩa nhỏ mềm: - dụ: "Lông tơ" hoặc "tóc tơ" dùng để chỉ những sợi lông hoặc tóc mảnh, nhẹ nhàng, thường gặptrẻ em hoặc những người tóc mềm.

3. Từ gần giống, từ đồng nghĩa liên quan
  • Từ đồng nghĩa: "sợi", "lông" (trong một số ngữ cảnh).
  • Từ gần giống: " tằm" (cụ thể hơn, chỉ loại được sản xuất từ tằm), " nhện" ( do nhện tạo ra).
  • Từ liên quan: " dừa" (sợi được lấy từ quả dừa), " lụa" (loại vải được làm từ tằm, thường rất mềm mại bóng bẩy).
4. Cách sử dụng nâng cao

Từ "" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh nghệ thuật, văn học khi mô tả sự mềm mại, nhẹ nhàng hoặc những điều tinh tế trong cuộc sống. dụ, trong thơ ca, "" thường được dùng để miêu tả tình cảm, sự mỏng manh của tình yêu:

Kết luận

Từ "" trong tiếng Việt rất đa dạng phong phú với nhiều nghĩa khác nhau. Tùy vào ngữ cảnh ta có thể hiểu sử dụng từ này một cách linh hoạt.

  1. I.d. 1. Sợi do con tằm hay một số sâu bọ nhả ra : Nhện chăng . 2. Dây đàn làm bằng tằm : Trúc tơ nổi trước kiệu vàng kéo sau (K). 3. Những sợi nhỏ như : chuối ; dứa.
  2. II. t. 1. Nhỏ mềm : Lông ; Tóc tơ. 2. Non : Vịt . 3. Nói người mới lớn lên : Trai ; Gái tơ.

Comments and discussion on the word "tơ"