Characters remaining: 500/500
Translation

trạc

Academic
Friendly

Từ "trạc" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, dưới đây giải thích chi tiết cho từng nghĩa cùng với dụ các từ liên quan.

1. Nghĩa đầu tiên: sọt đan bằng tre hay mây dùng để đựng

Định nghĩa: "Trạc" ở nghĩa này một loại sọt hoặc giỏ được đan từ tre hoặc mây, thường dùng để đựng các vật như đất, rau, hoa quả...

2. Nghĩa thứ hai: khoảng, độ (tuổi nào đó)

Định nghĩa: "Trạc" ở nghĩa này được dùng để chỉ một khoảng tuổi hoặc độ tuổi gần đúng của một người.

Một số chú ý:
  • "Trạc" thường được dùng trong ngữ cảnh nói về độ tuổi hoặc các sự vật cụ thể, không dùng trong các ngữ cảnh trừu tượng.
  • Khi sử dụng "trạc" để chỉ tuổi, thường không chính xác hoàn toàn chỉ mang tính chất gần đúng.
Từ gần giống:
  • "Tầm": Cũng có thể dùng để chỉ khoảng, nhưng thường dùng nhiều hơn trong ngữ cảnh khác như "tầm tuổi".
  1. 1 dt. Sọt đan bằng tre hay mây dùng để đựng: lấy trạc đựng đất khiêng đi đổ.
  2. 2 dt. Khoảng, độ (tuổi nào đó): ông cụ trạc bảy mươi trạc ngoại tứ tuần.

Comments and discussion on the word "trạc"