Characters remaining: 500/500
Translation

trặc

Academic
Friendly

Từ "trặc" trong tiếng Việt có nghĩasự sai lệch hoặc không đúng vị trí của một bộ phận nào đó trong cơ thể, thường liên quan đến xương khớp. Khi một người bị "trặc", điều này có thể gây ra đau đớn khó khăn trong việc di chuyển.

Định nghĩa:
  1. Trặc (động từ): Làm cho một bộ phận cơ thể, đặc biệt xương khớp, bị lệch vị trí.
    • dụ: "Tôi bị trặc tay khi chơi bóng."
Cách sử dụng:
  • Cơ bản: Thường dùng để chỉ tình trạng sai xương.

    • dụ: " ấy bị trặc chân khi ngã."
  • Nâng cao: Có thể dùng trong ngữ cảnh mô tả sự không đúng hoặc không chính xác trong các tình huống khác.

    • dụ: "Dự báo thời tiết hôm nay bị trặc, không chính xác như dự kiến."
Biến thể phân biệt:
  • Trặc xương: Chỉ việc sai lệch xương cụ thể.
  • Trặc khớp: Chỉ việc sai lệch khớp nối giữa hai xương.
Từ gần giống:
  • Trật: Thường dùng trong các tình huống tương tự nhưng có thể không chỉ đến xương có thể sự sai lệch trong các tình huống khác.
    • dụ: "Cái ghế này bị trật, không còn vững nữa."
Từ đồng nghĩa:
  • Sai xương: Cũng chỉ trạng thái bị lệch xương.
  • Lệch: Dùng để chỉ sự không thẳng hàng hoặc không đúng vị trí nhưng có thể áp dụng trong nhiều ngữ cảnh hơn.
Từ liên quan:
  • Chấn thương: Một tình trạng nghiêm trọng hơn có thể xảy ra cùng với việc trặc.
  • Phục hồi: Quá trình hồi phục sau khi bị trặc.
dụ sử dụng trong câu:
  1. "Sau khi bị trặc chân, tôi đã phải nghỉ ngơi vài tuần." 2.
  1. (đph) t. Sai xương : Trặc tay trặc chân.

Comments and discussion on the word "trặc"