Characters remaining: 500/500
Translation

tróc

Academic
Friendly

Từ "tróc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tôi sẽ giải thích cho bạn một cách dễ hiểu.

Định nghĩa nghĩa của từ "tróc"
  1. Tróc (động từ): Có nghĩabong ra, rời ra từng mảng khỏi bề mặt của một vật nào đó.

    • dụ:
  2. Tróc (động từ): Cũng có thể mang nghĩa là rời ra, không còn kết dính trên bề mặt vật khác.

    • dụ: "Tờ giấy thông báo bị tróc ra" - tức là tờ giấy đã không còn dính chặt vào nơi được dán.
  3. Tróc (động từ): Có nghĩabắt hoặc lấy, nắm lấy bằng sức mạnh.

    • dụ: "Bị tróc phu" - có nghĩabị người khác nắm lấy hoặc bắt giữ.
    • "Tróc đầu sưu thuế" - có thể hiểu bị người thu thuế bắt giữ.
  4. Tróc (động từ): Còn có nghĩatạo ra âm thanh bằng cách đánh lưỡi hoặc bật mạnh hai đầu ngón tay.

    • dụ: "Tróc lưỡi gọi chó" - có nghĩadùng lưỡi để tạo ra âm thanh nhằm gọi chó.
    • "Tróc tay làm nhịp" - tức là dùng ngón tay để tạo ra tiếng kêu theo nhịp.
Biến thể của từ "tróc"
  • Tróc vảy: Thường dùng khi nói về , nghĩa là vảy bị bong ra.
  • Tróc sơn: Thường dùng khi nói về lớp sơn bị hư hỏng hoặc bong ra.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Bong: Cũng có nghĩarời ra, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh nhẹ nhàng hơn, như "bong bóng".
  • Lột: Nói về việc lấy lớp bên ngoài ra, thường dùng cho các loại trái cây hay thực phẩm như "lột vỏ".
Cách sử dụng nâng cao
  • Bạn có thể sử dụng từ "tróc" trong các ngữ cảnh phức tạp hơn, như trong các tác phẩm văn học, để mô tả sự hư hỏng, sự thay đổi của một vật thể theo thời gian.
Kết luận

Từ "tróc" một từ nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú trong tiếng Việt. có thể miêu tả hành động bong ra, bắt giữ, hoặc tạo ra âm thanh, tùy thuộc vào ngữ cảnh.

  1. 1 đgt. 1. Bong ra từng mảng của lớp phủ bên ngoài: Vỏ cây tróc từng mảng Xe tróc sơn tróc vảy. 2. Rời ra, không còn kết dínhtrên bề mặt vật khác: Tờ giấy thông báo bị tróc ra.
  2. 2 đgt. Bắt hoặc lấy, nắm lấy cho được bằng sức mạnh: bị tróc phu tróc đầu sưu thuế.
  3. 3 đgt. Đánh lưỡi hoặc bật mạnh hai đầu ngón tay cho phát thành tiếng kêu: tróc lưỡi gọi chó tróc tay làm nhịp.

Comments and discussion on the word "tróc"