Characters remaining: 500/500
Translation

trêve

Academic
Friendly

Từ "trêve" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "sự tạm đình chiến" hoặc "cuộc hưu chiến". Đâymột thuật ngữ thường được sử dụng trong bối cảnh quân sự hoặc chính trị, có thể mang nghĩa rộng hơn khi nói về sự tạm ngừng trong các hoạt động khác.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Sự tạm đình chiến: "trêve" thường chỉ một khoảng thời gian các bên tham chiến ngừng lại các hành động thù địch. Ví dụ:

    • Violer une trêve: vi phạm một cuộc hưu chiến.
    • Trêve politique: sự tạm đình trong đấu tranh chính trị, có thể hiểucác bên ngừng đối đầu để thương thảo hoặc tìm kiếm giải pháp hòa bình.
  2. Sự tạm nghỉ, xả hơi: "trêve" cũng có thể được sử dụng để chỉ sự tạm dừng trong các hoạt động thường ngày. Ví dụ:

    • S'accorder une trêve: tự cho mình xả hơi, nghĩacho phép bản thân nghỉ ngơi sau một thời gian làm việc mệt mỏi.
    • Travailler sans trêve: làm việc không ngừng, không thời gian nghỉ.
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • Sans trêve: không ngừng, không nghỉ. Ví dụ: "Il travaille sans trêve" (Anh ấy làm việc không ngừng).
    • Sans trêve et sans merci: liên tục không thương xót, thường dùng để miêu tả một tình huống căng thẳng hoặc khắc nghiệt.
Một số cách diễn đạt khác liên quan đến "trêve"
  • Trêve à: thường được dùng để yêu cầu dừng một hành động nào đó, ví dụ: "Trêve aux rêvasseries" (Thôi đừng mộng nữa).
  • Trêve de: cũng có nghĩa tương tự, ví dụ: "Trêve de plaisanteries" (Thôi đừng đùa cợt nữa).
Từ đồng nghĩa gần giống
  • Armistice: cũng có nghĩasự đình chiến, tuy nhiên thường được sử dụng trong bối cảnh quân sự hơn.
  • Pause: tạm dừng, tuy nhiên không mang nặng nghĩa chính trị như "trêve".
Idioms phrasal verbs
  • Trêve des confiseurs: sự ngừng mọi hoạt động chính trị trong dịp năm mới lễ Nô-en, thường dùng để chỉ thời gian các hoạt động chính trị lắng xuống.
danh từ giống cái
  1. sự tạm đình chiến; cuộc hưu chiến
    • Violer une trêve
      vi phạm một cuộc hưu chiến
  2. (nghĩa rộng) sự tạm đình đấu tranh
    • Trêve politique
      sự tạm đình đấu tranh chính trị
  3. (nghĩa bóng) sự tạm đình, sự tạm nghỉ, sự xả hơi
    • S'accorder une trêve
      tự cho mình xả hơi
    • n'avoir ni trêve ni repos
      không được nghỉ ngơi một lúc nào
    • sans trêve
      không ngừng, không nghỉ
    • Travailler sans trêve
      làm việc không ngừng
    • sans trêve et sans merci
      liên tục không thương, thẳng cánh
    • trêve à
      (từ ; nghĩa ) thôi đừng
    • Trêve aux rêvasseries
      thôi đừng mộng nữa
    • trêve de
      thôi đừng
    • Trêve de plaisanteries
      thôi đừng đùa cợt nữa
    • trêve des confiseurs
      sự ngừng mọi hoạt động chính trị ngoại giao trong dịp năm mới lễ Nô-en

Comments and discussion on the word "trêve"