TừtiếngPháp "transvaser" là mộtđộng từcó nghĩa là "trút sang bìnhkhác" hoặc "chuyểntừ một容器 sang容器 khác". Đây là mộtngoại động từ, có nghĩa là nócầnmộttân ngữ (đối tượng) đểlàmrõhành động.
Giải thíchchi tiết:
Định nghĩa: "Transvaser" dùngđểchỉhành độngđổhoặcchuyểnmộtchất lỏngtừmộtbình, thùng hay容器 này sang mộtbình, thùng hay容器 khác.
Ví dụsử dụng:
Câuđơn giản: "Je vais transvaser l'eau de la bouteilledans le verre." (Tôisẽđổnướctừ chai vàocốc.)
Câunâng cao: "Pourpréparer la sauce, il faut d'abord transvaser l'huile d'olive dansunecasserole." (Đểchuẩn bịnướcsốt, trước tiênbạnphảiđổdầuô liuvàomộtcáichảo.)
Cácbiến thểcủatừ:
Danh từ: "transvasement" (sựtrút sang bìnhkhác).
Ví dụ: "Le transvasementde l'huile a été effectué avecprécaution." (Việctrútdầuđãđượcthực hiệncẩn thận.)
Cáchsử dụngvànghĩakhác nhau:
"Transvaser" khôngchỉdùngchochất lỏng, mà còncó thểdùngtrongmộtsốngữ cảnhkhácnhưchuyển đổihoặctáiphân phốimộtcái gìđó.
Ví dụ: "Il a transvasé ses idées dans un nouveauprojet." (Anhấyđãchuyển đổiý tưởngcủamình sang mộtdự ánmới.)
Từgầngiống:
Verser: có nghĩa là "đổ" nhưngkhôngnhất thiếtphảichuyểntừbìnhnày sang bìnhkhác.
Ví dụ: "Je vais verser du jusdans un verre." (Tôisẽđổnướctráicâyvàocốc.)
Từđồng nghĩa:
Transférer: mangnghĩa "chuyển giao" hoặc "chuyển nhượng", nhưngthườngkhôngchỉriêngvềchất lỏng.
Ví dụ: "Il a transféré des fichiers d'un ordinateur à un autre." (Anhấyđãchuyểncáctệptừmộtmáy tính sang máy tínhkhác.)
Idioms vàcụmđộng từ:
Khôngcónhiềuthành ngữcụ thểliên quanđếntừ "transvaser", nhưngbạncó thểgặpmộtsốcụmtừsử dụng "verser" trongcácngữ cảnhkhác nhaunhư "verser des larmes" (rơinước mắt).