Characters remaining: 500/500
Translation

thứ

Academic
Friendly

Từ "thứ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "thứ":

1. Nghĩa cơ bản:
  • Chỗ trong trật tự sắp xếp: "Thứ" có thể chỉ vị trí hoặc thứ tự của một vật, người trong một dãy nào đó. dụ:
    • "Ngồi ghế hàng thứ nhất": có nghĩangồihàng đầu tiên, ở vị trí đầu tiên trong một dãy.
    • "Anh đứng thứ hai trong cuộc thi": có nghĩaanh đạt giải nhì trong cuộc thi.
2. Loại vật hoặc người:
  • "Thứ" cũng có thể chỉ một loại vật hoặc người, thường mang ý nghĩa coi thường hoặc phân loại. dụ:
    • " hai thứ đài thu thanh điện tử bán dẫn": ở đây, "thứ" được dùng để phân biệt giữa hai loại đài thu thanh.
    • "Cần giáo dục thứ thanh niên ấy": ở đây, từ "thứ" mang nghĩa tiêu cực, ám chỉ một loại thanh niên không tốt.
3. Bậc hai, bậc dưới trong gia đình:
  • "Thứ" còn được dùng để chỉ những người thuộc bậc dưới trong gia đình. dụ:
    • "Con thứ": có nghĩa là con thứ trong gia đình (nếu gia đình nhiều con).
    • "Vợ thứ": có nghĩavợ lẽ, không phải vợ chính.
4. Nghĩa khác:
  • "Thứ" cũng có thể mang nghĩa là bỏ qua cho hoặc không để bụng. dụ:
    • "Xin thứ lỗi": có nghĩaxin lỗi mong người khác bỏ qua cho lỗi lầm.
5. Một số từ liên quan:
  • Thứ tự: chỉ trật tự sắp xếp của các vật hoặc người.
  • Thứ bậc: chỉ cấp bậc trong một tổ chức hay trong xã hội.
  • Thứ nhất, thứ hai, thứ ba: các từ chỉ vị trí trong một dãy số, để phân biệt thứ tự.
6. Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Loại: có thể dùng để chỉ các loại vật, nhưng không mang nghĩa coi thường như "thứ".
  • Bậc: thường dùng để chỉ cấp độ hay vị trí trong một hệ thống, có thể thay thế cho nghĩa bậc hai trong gia đình.
7. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn bản hoặc trong cuộc sống hàng ngày, từ "thứ" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "thứ hạng", "thứ nguyên", "thứ phiếu",... tùy thuộc vào ngữ cảnh.
  1. d. Chỗ trong trật tự sắp xếp : Ngồi ghế hàng thứ nhất. 2. Loại vật (hoặc người, với ý coi thường) ít nhiều giống nhau về nhiều mặt : hai thứ đài thu thanh điện tử bán dẫn ; Cần giáo dục thứ thanh niên ấy 3. Bậc hai, bậc dưới trong gia đình : Con thứ ; Vợ thứ.
  2. đg. Bỏ qua cho, không để bụng, dung cho : Thứ lỗi.

Comments and discussion on the word "thứ"