Characters remaining: 500/500
Translation

thì

Academic
Friendly

Từ "thì" trong tiếng Việt nhiều cách sử dụng ý nghĩa khác nhau, thường được dùng để chỉ thời gian, điều kiện hoặc nhấn mạnh một điều đó. Dưới đây một số cách sử dụng của từ "thì":

1. Chỉ thời gian

"Thì" có thể được dùng để chỉ thời điểm hoặc khoảng thời gian trong câu. Khi nói về thời gian, "thì" thường đứng giữa câu để nối hai phần thông tin lại với nhau.

2. Điều kiện

Trong một số trường hợp, "thì" được sử dụng để chỉ ra điều kiện. Điều này thường xảy ra trong các câu cấu trúc giả định.

3. Nhấn mạnh

"Thì" cũng được sử dụng để nhấn mạnh một điều đó trong câu. Khi sử dụng theo cách này, "thì" thường đứngđầu hoặc cuối câu.

4. Sử dụng trong câu hỏi

Khi đặt câu hỏi, "thì" có thể được dùng để yêu cầu thông tin cụ thể hơn về một vấn đề nào đó.

Biến thể của từ "thì":
  • "thì": thí dụ, khi sử dụng trong câu để chỉ thời điểm hay điều kiện.
  • "thì" trong cách nói thông tục có thể được dùng như một từ nhấn mạnh.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • "thì" có thể gần giống với từ "" trong một số ngữ cảnh, nhưng "thì" thường được dùng để chỉ thời gian hoặc điều kiện.
  • Một số từ đồng nghĩa có thể "", "hoặc", nhưng chúng không hoàn toàn thay thế cho "thì" ý nghĩa khác nhau.
Những lưu ý:
  • "Thì" có thể không có nghĩa khi đứng một mình thường phải đi kèm với các thành phần khác trong câu.
  • Cách sử dụng "thì" có thể thay đổi tùy thuộc vào ngữ cảnh cách nói của người nói.
  1. 1 dt. Thời phát triển nhất của động thực vật hoặc thuận lợi nhất cho công việc ; thời: quá lứa lỡ thì mưa nắng phải thì dậy thì.
  2. 2 lt. 1. Từ biểu thị kết quả của một điều kiện, một giả thiết: nếu lụt thì đói Nếu mưa thìnhà. 2. Từ biểu thị quan hệ nối tiếp giữa hai sự việc, hành động: Tôi về đến nhà thì anh cũng tới. 3. Từ biểu thị điều sắp nói tính thuyết minh cho điều vừa nêu ra: Công việc thì nhiều, người thì ít. 4. Từ biểu thị điều sắp nói tới sự bác bỏ, phủ định một cách mỉa mai tỏ ý không đồng tình với điều người đối thoại đã nhận định: Tôi kém, vâng, chị thì giỏi.

Comments and discussion on the word "thì"