version="1.0"?>
- 1 đg. 1 (Loài vật) giữ chặt bằng miệng, bằng mỏ mà mang đi. Hổ tha mồi. Chim tha rác về làm tổ. 2 (kng.). Mang theo, mang đi một cách lôi thôi. Chị cõng em tha nhau đi chơi. Tha về nhà đủ thứ lỉnh kỉnh.
- 2 đg. 1 Thả người bị bắt giữ. Ở tù mới được tha. 2 Bỏ qua, không trách cứ hoặc trừng phạt. Tha lỗi. Tha tội chết. Tội ác trời không dung, đất không tha.