Characters remaining: 500/500
Translation

thải

Academic
Friendly

Từ "thải" trong tiếng Việt có nghĩaloại bỏ hoặc tống khứ những thứ không cần thiết hoặc không có ích. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến việc xả thải, xử lý chất thải hoặc đơn giản loại bỏ vật đó không còn giá trị.

Định nghĩa:
  • Thải (động từ): loại bỏ, tống khứ cái không cần thiết hoặc không có ích.
dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh môi trường:

    • "Nhà máy này thải nước thải ra sông." (Nghĩa là nhà máy xả chất lỏng không còn giá trị vào sông.)
  2. Trong ngữ cảnh sức khỏe:

    • "Cơ thể chúng ta cần thải độc tố thường xuyên." (Có nghĩacơ thể cần loại bỏ các chất độc hại để duy trì sức khỏe.)
  3. Trong ngữ cảnh công việc:

    • "Công ty sẽ thải nhân viên không đạt yêu cầu." (Có nghĩacông ty sẽ sa thải những nhân viên không hoàn thành tốt công việc.)
Các biến thể của từ:
  • Thải loại: có nghĩaloại bỏ một thứ đó ra khỏi một nhóm, thường dùng trong công việc hoặc sản xuất. dụ: "Chúng ta cần thải loại những sản phẩm lỗi."
  • Thải ra: động từ kết hợp, chỉ hành động xả ra ngoài. dụ: "Xe ô tô thải ra khí độc hại."
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Xả: thường liên quan đến việc xả nước, khí ra bên ngoài. dụ: "Xả nước thải."
  • Loại bỏ: từ này có nghĩa tương tự nhưng không nhất thiết phải liên quan đến chất thải. dụ: "Loại bỏ những ý tưởng không khả thi."
Các từ liên quan:
  • Chất thải: các vật liệu không còn giá trị, thường kết quả của quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng.
  • Xử lý chất thải: quá trình xử lý tái chế chất thải để giảm thiểu ô nhiễm.
  1. đgt. Loại bỏ, tống khứ cái không cần thiết, cái không có ích: Chủ thải thợ nước thải của nhà máy.

Comments and discussion on the word "thải"