Characters remaining: 500/500
Translation

thả

Academic
Friendly

Từ "thả" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết:

Định nghĩa
  1. Thả có nghĩađể cho cái đó được tự do hoạt động, không giữ lại một chỗ nữa. dụ:

    • Thả : Bạn có thể thả ra ngoài để tự do chạy nhảy.
    • Thả tù binh: Nghĩa là giải phóng những người bị giam giữ.
  2. Thả cũng có thể nghĩa là cho vào môi trường thích hợp để có thể tự do hoạt động hoặc phát triển. dụ:

    • Thả diều: Nghĩa là cho diều bay lên trời.
    • Thả : Nghĩa là thả vào hồ ao để chúng môi trường sống.
  3. Thả còn có nghĩađể cho một vật nào đó rơi thẳng xuống với mục đích nhất định. dụ:

    • Thả bom: Nghĩa là làm cho bom rơi xuống từ máy bay.
    • Thả lưới: Nghĩa là dùng lưới để bắt , thả lưới xuống nước.
Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Thả lỏng: Nghĩa là làm cho nhẹ nhàng, không bị căng thẳng, dụ như "thả lỏng cơ thể".
  • Thả sức: Nghĩa là làm điều đó không bị giới hạn, dụ "thả sức sáng tạo".
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Buông: Cũng có nghĩađể cho một vật nào đó rơi xuống hoặc không giữ lại nữa.
    • dụ: "Buông tay" có nghĩakhông giữ chặt tay ai đó.
  • Giải phóng: Nghĩa là làm cho ai đó hoặc cái đó được tự do, giống như thả tù binh.
dụ về sử dụng
  • Thả mình theo sở thích: Nghĩa là tự do làm những mình thích.
  • Thả bèo hoa dâu: Nghĩa là cho bèo hoa dâu vào môi trường nước để phát triển.
Chú ý
  • Khi sử dụng từ "thả", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của từ. dụ, "thả" trong "thả diều" khác với "thả" trong "thả bom".
  1. đg. 1 Để cho được tự do hoạt động, không giữ lại một chỗ nữa. Thả . Thả trâu. Thả tù binh. Thả thuyền xuống nước. Thả mình theo sở thích riêng (b.). 2 Cho vào môi trường thích hợp để có thể tự do hoạt động hoặc phát triển. Thả diều. Thả bèo hoa dâu. Tận dụng hồ ao để thả . 3 Để cho rơi thẳng xuống nhằm mục đích nhất định. Thả mành cửa. Thả dù. Thả bom. Thả lưới.

Comments and discussion on the word "thả"