Characters remaining: 500/500
Translation

thét

Academic
Friendly

Từ "thét" trong tiếng Việt có nghĩa chính cất lên tiếng nói, tiếng kêu rất to cao, thường được sử dụng để biểu thị cảm xúc mạnh mẽ như tức tối, căm giận hay hăm dọa. Dưới đây một số cách sử dụng dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này:

1. Ý nghĩa chính
  • Thét lên: Cất tiếng kêu lớn, thường tức giận hoặc để ra lệnh.

    • dụ: " giáo thét lên khi thấy học sinh nói chuyện trong giờ học."
  • Thét mắng: La rầy một cách to tiếng để thể hiện sự tức giận hoặc để dạy dỗ.

    • dụ: " mẹ thét mắng con khi phát hiện con làm hỏng đồ chơi."
  • Khóc thét: Khóc rất to, thể hiện cảm xúc mạnh mẽ.

    • dụ: " khóc thét lên khi bị mất thú nhồi bông."
  • Tiếng thét: Âm thanh kêu lớn, có thể biểu hiện của sự sợ hãi, tức giận hoặc đau đớn.

    • dụ: "Tiếng thét của gái vang lên trong đêm tối."
2. Ý nghĩa khác
  • Thét (đối với kim loại): Nghĩa là nung nóng vàng, bạc cho mềm ra.
    • dụ: "Thợ kim hoàn thét vàng để tạo hình chiếc nhẫn."
3. Sử dụng nâng cao
  • Thét ra lửa: Cụm từ này thường được dùng trong ngữ cảnh ẩn dụ, chỉ người sức mạnh, quyền lực hoặc khả năng làm điều đó mạnh mẽ.

    • dụ: "Ông ấy thét ra lửa trong các cuộc họp, khiến mọi người đều phải kính nể."
  • Mãi làm thét rồi cũng quen: Câu này diễn tả việc nếu làm một điều đó liên tục, người ta sẽ dần quen với .

    • dụ: "Ban đầu tôi rất khó chịu với tiếng ồn, nhưng mà mãi làm thét rồi cũng quen."
4. Các từ gần giống đồng nghĩa
  • La: Cũng có nghĩacất tiếng kêu lớn, thường để gọi ai đó hoặc thể hiện sự tức giận.

    • dụ: "Anh ấy la to khi thấy bạn mình đến muộn."
  • Kêu: Thường được dùng để chỉ âm thanh phát ra từ động vật hoặc con người, nhưng không nhất thiết phải âm thanh to.

    • dụ: "Chó kêu mỗi khi người lạ đến gần."
  • Gào: từ có nghĩa gần giống với "thét", thường thể hiện sự đau đớn, tức giận hoặc sợ hãi.

    • dụ: " ấy gào thét khi nhìn thấy cảnh tượng kinh hoàng."
5. Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "thét", cần chú ý đến ngữ cảnh cảm xúc bạn muốn thể hiện. Từ này thường mang tính tiêu cực thể hiện sự căng thẳng, tức giận.
  1. 1 đg. Cất lên tiếng nói, tiếng kêu rất to cao thé giọng, thường để biểu thị sự tức tối, căm giận hay hăm doạ. Thét lên, ra lệnh. Thét mắng để ra oai. Tiếng thét căm hờn. Khóc thét lên.
  2. 2 đg. Nung (vàng, bạc) cho mềm ra.
  3. 3 p. (ph.). Mãi. Làm thét rồi cũng quen.

Comments and discussion on the word "thét"