Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thuốn

Academic
Friendly

Từ "thuốn" trong tiếng Việt một danh từ động từ, có nghĩa chính một dụng cụ bằng sắt nhọn, thường được sử dụng để xiên vào bao hàng, giúp lấy một ít hàng hóa ra để kiểm tra hoặc làm mẫu.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:
    • Danh từ: "Thuốn" đồ vật bằng sắt nhọn, giống như một cái que hoặc một cái đinh dài, dùng để chọc vào bao hàng.
    • Động từ: "Thuốn" cũng có thể dùng để chỉ hành động lấy một ít hàng hóa ra bằng cái thuốn, như trong trường hợp "thuốn bao ngô".
dụ sử dụng:
  1. Danh từ:

    • "Người công nhân dùng thuốn để kiểm tra chất lượng ngô trong bao."
    • "Cái thuốn này rất sắc, có thể dễ dàng xuyên qua bao bì."
  2. Động từ:

    • "Chúng ta cần thuốn một ít ngô ra để xem xem bị hư hỏng không."
    • "Khi thuốn bao gạo, anh ấy thấy rằng gạo bên trong rất sạch không côn trùng."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh thương mại hoặc sản xuất, "thuốn" có thể được sử dụng để chỉ việc kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi xuất kho hoặc giao cho khách hàng.
  • Trong các văn bản kỹ thuật hoặc hướng dẫn, từ "thuốn" có thể được mô tả chi tiết hơn về hình dáng, kích thước cách sử dụng để đảm bảo an toàn cho người dùng.
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Một số biến thể của từ "thuốn" có thể không phổ biến, nhưng có thể những từ đồng nghĩa như "cái xiên" hoặc "cái chọc" trong một vài ngữ cảnh, mặc dù chúng không hoàn toàn giống nhau về chức năng.
  • Từ gần giống nhưng không hoàn toàn đồng nghĩa là "que" hay "đinh", nhưng "que" có thể chỉ chung một vật dài, trong khi "đinh" thường vật dùng để đóng hoặc ghim.
Từ liên quan:
  • "Bao" (bao hàng) – vật chứa hàng hóa bạn có thể thuốn vào.
  • "Ngô" – loại hàng hóa thường được kiểm tra bằng thuốn.
  • "Kiểm tra" – hành động người dùng thực hiện khi sử dụng thuốn để chắc chắn về chất lượng.
  1. 1. d. Đồ bằng sắt nhọn, dùng để xiên vào một bao hàng, lấy một ít ra xem hay làm mẫu. 2. đg. Lấy một ít ra bằng cái thuốn: Thuốn bao ngô.

Comments and discussion on the word "thuốn"