Characters remaining: 500/500
Translation

thuận

Academic
Friendly

Từ "thuận" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa chính của từ "thuận":
  • Thuận có nghĩatheo đúng chiều chuyển động hoặc vận động bình thường của sự vật.
    • dụ: "Khi đi xe, nếu bạn đi theo chiều thuận của dòng xe thì sẽ an toàn hơn." (nghĩa là đi theo hướng xe cộ đang di chuyển).
    • dụ khác: "Buồm thuận gió" có nghĩachiếc buồm đang được gió thổi theo hướng đang hướng tới, giúp thuyền di chuyển dễ dàng hơn.
2. Nghĩa liên quan đến cảm giác hoạt động:
  • Thuận cũng có thể dùng để chỉ sự hợp với, tiện cho hoạt động hoặc cảm nhận tự nhiên.
    • dụ: "Tôi thuận tay phải, nên tôi thích viết bằng tay phải." (nghĩa là tay phải tay bạn sử dụng nhiều hơn cảm thấy thoải mái hơn).
    • dụ khác: "Nghe không thuận tai" có nghĩaâm thanh không dễ chịu hoặc khó nghe.
3. Nghĩa liên quan đến sự đồng tình:
  • Thuận còn có nghĩabằng lòng, đồng ý với điều đó.
    • dụ: "Chúng tôi đã thuận lấy nhau" có nghĩacả hai bên đã đồng ý kết hôn.
    • dụ khác: "Tôi bỏ phiếu thuận cho dự luật này" có nghĩatôi đồng ý với nội dung của dự luật.
4. Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: Có thể các dạng như "thuận lợi" (tiện lợi, dễ dàng), "thuận buồm xuôi gió" (mọi việc diễn ra suôn sẻ).
  • Từ đồng nghĩa: Có thể các từ như "thuận lợi", "dễ dàng", "hợp lý".
  • Từ gần giống: "thuận" "nghịch" (nghịch ngược lại với thuận).
5. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc trong các bài phát biểu trang trọng, bạn có thể sử dụng từ "thuận" để miêu tả sự thuận lợi trong các tình huống, như: "Trong bối cảnh hiện tại, chúng ta cần tìm ra các giải pháp thuận lợi để phát triển bền vững."
  • Có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ ý nghĩa phong phú hơn, dụ: "thuận theo tự nhiên" (nghĩa là làm theo cách tự nhiên, không bị ép buộc).
Kết luận:

Từ "thuận" một từ có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ chỉ hướng đi, cảm giác, đến sự đồng tình.

  1. t. 1 Theo đúng chiều chuyển động, vận động bình thường của sự vật. Thuận chiều kim đồng hồ. Buồm thuận gió. Thời tiết không thuận. Tình hình phát triển theo chiều thuận. 2 (dùng trước d. chỉ bộ phận hoạt động hoặc cảm nhận của cơ thể). Hợp với, tiện cho hoạt động, hoặc sự cảm nhận tự nhiên. Thuận tay lấy giúp quyển sách trên kệ. Thuận miệng nói cho vui. Nghe không thuận tai. Thuận tay trái (quen sử dụng tay trái). 3 Bằng lòng, đồng tình. Thuận lấy nhau. Bỏ phiếu thuận.

Comments and discussion on the word "thuận"