Characters remaining: 500/500
Translation

thúng

Academic
Friendly

Từ "thúng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa:
  1. Thúng một loại đồ vật được làm từ tre, hình tròn lòng sâu, thường dùng để đựng đồ. Thúng thường được đan khít nhiều kích cỡ khác nhau.

    • dụ: "Mẹ tôi thường đi chợ bằng một cái thúng lớn để đựng rau quả."
  2. Thúng cũng dùng để chỉ một đơn vị đo lường, thường lượng hạt rời như gạo hoặc ngũ cốc, một cái thúng có thể đựng đầy.

    • dụ: "Gia đình tôi đã mua bốn thúng gạo để chuẩn bị cho mùa đông."
  3. Thúng từ viết tắt của "thuyền thúng," chỉ một loại thuyền nhỏ, hình tròn, thường được dùng để di chuyển trên các kênh rạch.

    • dụ: "Chúng tôi đã đi thuyền thúng trên con sông nhỏ trong dịp lễ hội."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc văn nói, từ "thúng" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ.
    • dụ: "Đan thúng" ( hành động làm ra thúng bằng cách đan tre) hay "thuyền thúng" (chỉ loại thuyền như đã nóitrên).
Biến thể của từ:
  • "Thúng" có thể được sử dụng trong các cụm từ như "thúng gạo," "thúng nước," "thúng đựng trái cây,"... để chỉ hơn về loại đồ vật thúng đang đựng.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "rổ" (cũng đồ đan để đựng nhưng thường form hình khối hơn không sâu như thúng).
  • Từ đồng nghĩa: "gáo" (dùng để chỉ một đơn vị đo lường trong một số vùng miền, tuy nhiên không giống hoàn toàn về hình thức công dụng).
Từ liên quan:
  • "Đan": hành động tạo ra những sản phẩm bằng cách kết nối các sợi hoặc mảnh nhỏ lại với nhau, như "đan thúng."
  • "Thuyền": chỉ chung cho loại phương tiện di chuyển trên nước, có thể thuyền thúng, thuyền lớn, thuyền máy...
  1. tt. 1. Đồ đan khít bằng tre, hình tròn, lòng sâu, dùng để đựng: đan thúng cạp thúng. 2. Lượng hạt rời đựng đầy một cái thúng: mua mấy thúng gạo. 3. Thuyền thúng, nói tắt: đi thúng theo kinh rạch.

Comments and discussion on the word "thúng"