Characters remaining: 500/500
Translation

thìa

Academic
Friendly

Từ "thìa" trong tiếng Việt một danh từ chỉ một dụng cụ thường được sử dụng trong ăn uống. Để giúp bạn hiểu hơn về từ này, mình sẽ giải thích chi tiết như sau:

Định nghĩa

"Thìa" một dụng cụ một cái cán (phần cầm) nối liền với một phần trũng (phần dùng để múc thức ăn), thường được dùng để múc thức ăn lỏng như canh, súp, hoặc để khuấy các loại đồ uống.

dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản: "Tôi dùng thìa để ăn canh."

    • đây, "thìa" được dùng để chỉ dụng cụ cụ thể giúp múc canh.
  2. Câu nâng cao: "Khi ăn phở, tôi thường sử dụng thìa để thưởng thức nước dùng."

    • Trong câu này, "thìa" không chỉ đơn thuần dụng cụ còn thể hiện cách thưởng thức món ăn.
Các cách sử dụng nghĩa khác nhau
  • "Thìa" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "thìa nhựa", "thìa inox", "thìa gỗ", chỉ loại chất liệu của thìa.
  • Có thể sử dụng từ "thìa" trong bối cảnh so sánh: "Cái thìa này lớn hơn cái thìa kia."
Biến thể từ liên quan
  • Thìa nhỏ: Dùng để chỉ thìa kích thước nhỏ, thường được dùng cho trẻ em hoặc để ăn các món tráng miệng.
  • Thìa canh: Loại thìa lớn hơn thường dùng để múc canh hoặc súp.
  • Thìa cà phê: Thìa nhỏ dùng để đong cà phê hoặc các gia vị khác.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Muỗng: Cũng một dụng cụ dùng để múc thức ăn, nhưng từ này thường được sử dụng nhiềumiền Nam Việt Nam, trong khi "thìa" phổ biến hơnmiền Bắc.
  • Cán: Phần tay cầm của thìa, có thể được dùng để chỉ các dụng cụ tương tự khác.
Lưu ý
  • Khi nói đến "thìa", cần phân biệt với các dụng cụ khác như "dĩa" (fork) hay "dao" (knife), chúng hình dạng chức năng khác nhau.
  1. d. Dụng cụ một cái cán nối liền với một phần trũng, dùng để múc thức ăn lỏng.

Comments and discussion on the word "thìa"