Characters remaining: 500/500
Translation

sụm

Academic
Friendly

Từ "sụm" trong tiếng Việt một động từ, có nghĩa là "sụt xuống" hoặc "bị lún xuống". Từ này thường được sử dụng để mô tả tình trạng của một vật đó không còn giữ được hình dạng, vị trí ban đầu, bị tụt xuống hoặc hạ thấp.

Định nghĩa:
  • Sụm: Diễn tả việc một vật thể, thường một phần của công trình, bị sụt xuống hoặc không còn đứng vững, có thể do tác động của trọng lực, áp lực bên ngoài, hoặc sự xuống cấp theo thời gian.
dụ sử dụng:
  1. Cơ bản:

    • "Mái nhà đã sụm sau cơn bão lớn." (Mái nhà bị hư hỏng, không còn đứng vững sau khi bị bão.)
    • "Cái ghế này sụm rồi, không thể ngồi lên được." (Ghế bị hỏng, không còn chắc chắn.)
  2. Nâng cao:

    • "Sau nhiều năm không được bảo trì, bức tường đã bắt đầu sụm." (Bức tường đã xuống cấp, không còn vững chắc.)
    • "Công trình xây dựng này có thể sụm bất cứ lúc nào nếu không được gia cố." (Công trình nguy cơ bị sụt xuống nếu không được sửa chữa.)
Biến thể cách sử dụng khác:
  • Sụm xuống: Cụm từ này nhấn mạnh hành động sụt xuống, dụ: "Cái cây lớn đã sụm xuống khi gió mạnh."
  • Sụm lún: Thường dùng để mô tả tình trạng đất hoặc nền bị lún xuống, dụ: "Mặt đấtđây sụm lún do nước ngập."
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Sụt: Cũng có nghĩabị giảm xuống hoặc tụt xuống, nhưng thường chỉ dùng để mô tả tình trạng sụt giảm về mức độ, không nhất thiết vật thể.

    • dụ: "Giá cổ phiếu đã sụt mạnh trong tuần qua."
  • Lún: Thường dùng để mô tả tình trạng đất hoặc nền bị chìm xuống, thường liên quan đến địa chất.

    • dụ: "Mặt đường bị lún do thời tiết xấu."
Từ liên quan:
  • Sụp đổ: Thể hiện tình trạng một công trình lớn (như một ngôi nhà, cây cầu) bị sụp hoàn toàn.

    • dụ: "Cây cầu đã sụp đổ sau trận động đất."
  • Hỏng: Có nghĩabị hư hại, không sử dụng được như ban đầu.

  1. t. Sụt xuống : Mái nhà đã sụn.

Comments and discussion on the word "sụm"