Characters remaining: 500/500
Translation

sơn

Academic
Friendly

Từ "sơn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ những từ liên quan.

1. Định nghĩa nghĩa chính:
  • "Sơn" như một loại cây: "Sơn" tên gọi của một loại cây thuộc họ Anacardiaceae, tên khoa học Rhus succedanea. Cây này kép lông chim chứa nhựa, được sử dụng để chế biến ra một loại chất cũng gọi là "sơn".

    • "Cây sơn thường được trồngnhững vùng rừng núi."
  • "Sơn" như chất liệu: "Sơn" cũng chỉ nhựa hoặc hóa chất dạng lỏng, dùng để chế biến chất liệu hội họa hoặc để quét lên bề mặt đồ vật nhằm mục đích bảo vệ làm đẹp.

    • "Chúng ta cần mua sơn để quét lại tường nhà."
    • "Bức tranh này được vẽ bằng sơn dầu."
2. Các cách sử dụng:
  • Quét sơn: Hành động áp dụng sơn lên bề mặt.

    • "Thợ sơn đang quét sơn lên chiếc xe đạp."
  • Sơn màu: Chỉ việc màu cho một vật nào đó bằng sơn.

    • "Tôi muốn sơn màu xanh cho cửa sổ."
3. Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Sơn dầu: loại sơn được làm từ dầu, thường dùng trong hội họa.

    • "Họa sĩ thích sử dụng sơn dầu để tạo ra những bức tranh sống động."
  • Sơn nước: loại sơn pha với nước, thường dùng để sơn tường.

    • "Sơn nước dễ dàng lau chùi thân thiện với môi trường."
4. Các cụm từ liên quan:
  • Tốt gỗ hơn tốt nước sơn: Một câu thành ngữ Việt Nam, có nghĩacái cốt lõi, chất lượng bên trong quan trọng hơn vẻ bề ngoài.

    • "Hãy nhớ rằng tốt gỗ hơn tốt nước sơn, đừng chỉ nhìn vẻ bề ngoài của con người."
5. Lưu ý phân biệt:
  • Sơn không chỉ một loại cây còn một chất liệu. Cần chú ý khi sử dụng từ trong ngữ cảnh để không gây hiểu nhầm.
Kết luận:

Từ "sơn" rất phong phú trong nghĩa cách sử dụng. có thể đề cập đến một loại cây, một chất liệu, còn nhiều từ liên quan khác.

  1. I d. 1 Cây cùng họ với xoài, kép lông chim, thân nhựa dùng để chế một chất cũng gọi là sơn. 2 Tên gọi chung nhựa lấy từ cây sơn hoặc hoá chất dạng lỏng, dùng để chế biến chất liệu hội hoạ, hoặc để quét lên đồ vật cho bền, đẹp. Quét một lớp sơn. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn (tng.).
  2. II đg. Quét lên bề ngoài của đồ vật. Sơn cửa. Xe đạp sơn màu xanh. Thợ sơn.

Comments and discussion on the word "sơn"