Từ "sin" trongtiếng Việt làmộtthuật ngữtoán học, viếttắttừ từ "sine" trongtiếngAnh. Từnàythườngđượcsử dụngtronglĩnh vựchình học, đặc biệtlàtrongcácbàitoánliên quanđếntam giácvuông.
Trongmộttam giácvuông, nếugóc A = 30 độ, thì sin(30 độ) = 1/2. Điều nàycó nghĩa là cạnhđối diệnvớigóc A bằngmộtnửacạnhhuyền.
Vídụnâng cao:
Trongcácbàitoánvềsóng, người tacũngsử dụnghàm sin đểmô tảsựdao động. Vídụ: "Phương trìnhsóngcódạng y = A sin(kx - ωt), trongđó A làbiênđộ, k làsốsóng, ω làtần số."
Cácbiến thểcủatừ:
"Cos" (cosine): Tương tựnhư sin, nhưnglàtỷ sốcủacạnhkềvớigóc nhọnvàcạnhhuyền.
"Tan" (tangent): Làtỷ sốcủacạnhđối diệnvàcạnhkề.
Từđồng nghĩavàliên quan:
Khôngcótừđồng nghĩatrực tiếpvới "sin" trongngữ cảnhtoán học, nhưng "hàm số" có thểđượcsử dụngkhinóivềcáchàm sin, cos, tan.
Cácthuật ngữnhư "hình học", "tam giác", "hàm số lượng giác" cũngliên quanchặt chẽđếntừ "sin".
Chú ý:
Khisử dụng "sin", bạncầnphải biếtrõđơn vịđogóc (độ hay radian) vìgiá trịcủa sin thay đổitheođơn vịnày.