Characters remaining: 500/500
Translation

sên

Academic
Friendly

Từ "sên" trong tiếng Việt những nghĩa cách sử dụng khá đa dạng, chủ yếu được biết đến qua định nghĩa về loài động vật nhỏ.

  1. d. 1.Cg. ốc sên. Loài ốc nhỏcạn, hay bám vào cây cối những chỗ rêu ẩm. Chậm như sên. Chậm quá. Yếu như sên. Yếu lắm. 2.(đph). Con vắt.

Comments and discussion on the word "sên"