Jump to user comments
danh từ
- giày kịch (giày của diễn viên hài kịch thời xưa); (nghĩa bóng) hài kịch
- the buskin and the sock
bi kịch và hài kịch
- để lót (để vào trong giày cho ấm)
IDIOMS
- to pull up one's socks
- cố gắng, gắng sức, tập trung sức lực
danh từ
- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) quà vặt
ngoại động từ
- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) thết quà (ai); cho (ai cái gì)
danh từ
- cái đấm, cái thụi, cái thoi
- give him socks!
đấm cho hắn một trận!
ngoại động từ
- (từ lóng) ném (đá vào ai)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) để, gửi
- to sock all one's money in the bank
gửi hết tiền vào ngân hàng
phó từ
- (từ lóng) trúng, đúng vào
- to hit someone sock in the eye
đánh trúng vào mắt ai