Jump to user comments
danh từ
- (chính trị) kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn
- công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách
- lóng rats!
chuyện vô lý! chuyện lếu láo, chuyện tầm bậy!
IDIOMS
- to give somebody rats
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi bới ai, la mắng ai
- like a rat in a hole
- trong tình trạng bế tắc không lối thoát
nội động từ
- (chính trị) bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn
- (nghĩa bóng) phản bội, bỏ rơi
- to rat on a pal
phản bạn, bỏ rơi bạn
ngoại động từ