Characters remaining: 500/500
Translation

quầng

Academic
Friendly

Từ "quầng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Quầng trong thiên văn:

    • Đây một hiện tượng tự nhiên, thường thấy xung quanh mặt trời hoặc mặt trăng. Khi ánh sáng đi qua các tinh thể nước trong đám mây hoặc bị nhiễu xạ qua các hạt nhỏ trong khí quyển, tạo ra một vòm sáng.
    • dụ: "Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa." (Câu này có nghĩanếu thấy trăng quầng sáng thì có thể sắp hạn hán, còn nếu thấy trăng tán thì có thể trời sắp mưa.)
  2. Quầng sáng:

    • Quầng cũng có thể chỉ vầng sáng xung quanh một nguồn sáng, như đèn hoặc ngọn lửa.
    • dụ: "Quầng sáng của ngọn đèn dầu làm cho căn phòng trở nên ấm cúng." hoặc "Quầng sángxa xa thành phố."
  3. Quầng mắt:

    • Trong ngữ cảnh này, quầng chỉ vùng da xung quanh mắt, thường màu tối hơn do thiếu ngủ hoặc mệt mỏi.
    • dụ: "Sau một đêm không ngủ, tôi thấy mắt mình thâm quầng."
Biến thể từ liên quan
  • Quầng sáng: Chỉ ánh sáng xung quanh một nguồn sáng.
  • Quầng mắt: Chỉ vùng da tối quanh mắt.
  • Quầng trăng: Cụm từ chỉ hiện tượng quầng sáng quanh mặt trăng.
Từ đồng nghĩa gần giống
  • Vành: Cũng có thể chỉ một vòng sáng nhưng thường sử dụng trong ngữ cảnh khác.
  • Vòng: Từ này có nghĩa gần giống nhưng không chỉ ánh sáng.
  • Ánh sáng: từ chỉ chung về hiện tượng ánh sáng, không chỉ riêng về quầng.
Cách sử dụng nâng cao
  • Bạn có thể sử dụng từ "quầng" để mô tả các hiện tượng tự nhiên hoặc trạng thái cảm xúc.
    • dụ: "Trong bầu trời đêm, những quầng sáng từ các vì sao khiến tôi cảm thấy thật bình yên."
    • Hoặc để diễn tả sự mệt mỏi: "Sau một tuần làm việc căng thẳng, tôi những quầng mắt rõ rệt."
Kết luận

Từ "quầng" một từ thú vị đa nghĩa trong tiếng Việt. Bạn có thể thấy xuất hiện trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ thiên văn học đến miêu tả trạng thái sức khỏe.

  1. dt. 1. Vòm sáng xung quanh Mặt Trời, hay Mặt Trăng khi bị khúc xạ giữa ánh sáng các tinh thể nước trong đám mây hoặc nhiễu xạ qua những hạt nhỏ trong khí quyển: Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa (tng.). 2. Vầng sáng trong đêm: Quầng sáng của ngọn đèn dầu Quầng sángxa xa thành phố. 3. Vùng da đen sẫm bao quanh mắt, thường do mất hoặc ít ngủ gây nên: mắt thâm quầng.

Comments and discussion on the word "quầng"